Bu Lông Neo M20

BULONG OHIO® là Công ty hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất bu lông neo M20 với tổng chiều dài từ 200mm tới 4000mm. Cường độ bulong neo M20 từ 3.6, 4.6, 5.6, 6.6 và 8.8. Hàng đen, xi mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Hàng đẹp bao test, giá cả hợp lý, gia công sản xuất nhanh.

Với khẩu hiệu: “Lấy uy tín chất lượng làm thước đo giá trị thương hiệu”. Bulong Ohio xin gửi tới quý khách báo giá bulong neo m20 tham khảo. Và một số kiến thức liên quan tới bu lông móng M20 như sau:

STT Quy cách Bu lông neo Đơn vị tính Đơn giá Đơn vị sản xuất
1 Giá Bu lông neo M20x400 Bộ BULONG OHIO
2 Giá Bu lông neo M20x450 Bộ BULONG OHIO
3 Giá Bu lông neo M20x500 Bộ BULONG OHIO
4 Giá Bu lông neo M20x550 Bộ BULONG OHIO
5 Giá Bu lông neo M20x600 Bộ BULONG OHIO
6 Giá Bu lông neo M20x650 Bộ BULONG OHIO
7 Giá Bu lông neo M20x700 Bộ BULONG OHIO
8 Giá Bu lông neo M20x750 Bộ BULONG OHIO
9 Giá Bu lông neo M20x800 Bộ BULONG OHIO
10 Giá Bu lông neo M20x850 Bộ BULONG OHIO
11 Giá Bu lông neo M20x900 Bộ BULONG OHIO
12 Giá Bu lông neo M20x950 Bộ BULONG OHIO
13 Giá Bu lông neo M20x1000 Bộ BULONG OHIO
14 Giá Bu lông neo M20x1100 Bộ BULONG OHIO
15 Giá Bu lông neo M20x1200 Bộ BULONG OHIO
16 Giá Bu lông neo M20x1300 Bộ BULONG OHIO
17 Giá Bu lông neo M20x1500 Bộ BULONG OHIO
18 Giá Bu lông neo M20x2000 Bộ BULONG OHIO

Lưu ý: Chi tiết đơn giá bulong neo M20 Quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE: 090 686 2407 để được cập nhật giá mới nhất.

KÍCH THƯỚC BU LÔNG NEO M20

Kích thước bu lông neo M20 gồm đường kính từ M12 tới M100. Chiều dài tổng từ 300mm tới 3000mm. Cường độ 4.6, 5.6, 6.6 và 8.8. Bề mặt xử lý hàng thô, mạ kẽm trắng, nhúng nóng kẽm. Hai loại thiết kế bulong neo thường được sử dụng lẻ bu lông neo M20 J và bu lông neo M20 L như phía dưới:

  • Bu lông neo M20 bẻ J

Bu lông neo kiểu chữ J được bẻ cong 1 đầu tạo hình dạng chữ J. Gồm một đầu ren và một đầu cong móc câu. Tùy vào kích thước đầu ren có chiều dài từ 25 -200 mm, đầu bẻ cong từ 45 – 120 mm.

Bu lông neo M20 được dùng nhiều trong việc tạo liên kết trong đổ dầm bê tông.

Bu lông neo móng M20 bẻ J

Bu lông neo móng M20 bẻ J                                                                  

  • Bu lông neo M20 bẻ L
Bu lông neo kiểu chữ L là loại bu lông có hình dáng chữ L. Một đầu ren và một đầu được bẻ ngang. Nguyên liệu được làm ra loại bu lông này thường là thép không gỉ hoặc bằng inox. Chiều dài 200 ~ 3000 mm, dùng loại ren lửng. Bề mặt thép đen, xi, mạ nhúng nóng hoặc inox. Cấp bền 3.6 – 8.8 và nhiều thông số kĩ thuật khác,…
Công dụng của bu lông neo M20 chữ L được dùng trong hệ thống nhà xưởng, thi công trạm biến áp, hệ thống điện.
Bu lông neo M20 bẻ L

Bu lông neo M20 bẻ L

Tham khảo:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BU LÔNG NEO M20

Quy cách chung của bu lông móng M20 như sau:

  • Kích thước:

– Đường kính bu lông neo M20: M20

– Tổng chiều dài: từ 200 – 3000 mm

– Chiều dài ren bu lông neo M20: theo yêu cầu

  • Vật liệu chế tạo: thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ
  • Bề mặt bu lông neo M20: hàng đen, xi kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
  • Cấp bền: 3.6, 4.6, 5.6, 6.6 và 8.8
  • Tiêu chuẩn bu lông neo M20: ASTM, JIS, DIN, TCVN,…
Bu lông neo M20 xi đầu ren

Bu lông neo M20 bẻ L xi trắng đầu ren

THÍ NGHIỆM KÉO BU LÔNG NEO M20

Để tính cường độ bu lông neo Bulong Ohio xin hướng dẫn cách tính nhanh nhất như sau:

  • Giới hạn bền danh nghĩa (MPa) = ta lấy số đầu nhân với 100
  • Giới hạn chảy (MPa) = ta lấy số thứ hai chia cho 10 x giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông móng M20 cấp bền 4.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 4×100 = 400Mpa. Giới hạn chảy là 400 x (6 / 10) = 240 Mpa.

Bu lông móng M20 cấp bền 5.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 5×100 = 500Mpa. Giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

Bu lông móng M20 cấp bền 6.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 6×100 = 600Mpa. Giới hạn chảy là 600 x (6 / 10) = 360 Mpa.

Bu lông móng M20 cấp bền 8.8 có giới hạn bền danh nghĩa là 8×100 = 800Mpa. Giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

Bulong neo M20

Bulong neo M20

MÁC THÉP SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M20

Bu lông neo thường được sử dụng thép carbon để gia công sản xuất như:

  • Thép CT3, SS400 sử dụng sản xuất bulong neo, bulong móng có cấp bền tương đương cấp bền 3.6, 4.6.
  • Thép C45 được dùng sản xuất bu lông neo móng có cấp bền tương đương cấp bền 5.6, 6.6.
  • Thép 40X, SCM440 dùng để gia công bu lông neo móng khi yêu cầu của bản vẽ yêu cầu cấp bền của bu lông neo móng tương đương cấp bền 8.8.

Tùy vào yêu cầu kỹ thuật mà bulong neo, bulong móng sau khi được sản xuất. Sẽ được đem đi mạ điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng, mạ toàn thân hoặc chỉ mạ đầu ren. Chính vì vậy, mỗi yêu cầu sẽ có đơn giá bulong neo khác nhau.

ĐỊNH VỊ BU LÔNG NEO M20

Sau khi đã lựa chọn được bu lông neo móng M20 phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông neo móng.

Bước 1: Sử dụng dưỡng bu lông, dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các bu lông neo móng M20 trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.

Bước 2: Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).

Bước 3: Kiểm tra chiều nhô cao của bu lông neo móng M20 lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).

Bước 4: Bu lông neo móng M20 phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).

Bước 5: Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền. Để đảm bảo bu lông không bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.

Bước 6: Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren bu lông neo móng M20 khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.

Bước 7: Lập bảng kiểm tra, nghiệm thu mặt bằng tim, cốt bu lông móng đã lắp dựng

lắp đặt bu lông M20

Lắp đặt bu lông M20

QUY TRÌNH SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M20

Sản xuất bulong neo M20

Sản xuất bulong neo M20

Bước 1: Chọn mác thép, test nguyên liệu. Thường bulong neo M24 sử dụng mác thép thép CT3, CT4, CT5, C45, SS400, 40X, SUS 201, SUS 304. Nguyên vật liệu được đem đi test trước khi gia công.

Bước 2: Cắt thép, cán ren. Các phôi thép tròn bulong neo M24 sẽ được đem qua máy cắt để cắt chiều dài tổng theo quy cách. Sau đó được đem qua máy tiện để tiện ren theo chiều dài ren yêu cầu trong bản vẽ.

Bước 3: Tạo hình. Bước tiếp theo bulong neo M24 sẽ đem qua máy bẻ. Hoặc uốn theo hình dạng chữ I, chữ L, chữ J…theo đúng hình dạng bản vẽ yêu cầu.

Bước 4: Xử lý bề mặt. Bulong neo M24 sẽ được để nguyên bản hay đem đi xi mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Tùy thuộc vào hồ sơ kĩ thuật yêu cầu của mỗi công trình.

Bước 5: Kiểm tra, đóng gói. Bulong neo M24 sau khi được gia công sản xuất xong sẽ được kiểm tra về chất lượng. Cũng như số lượng trước khi đóng gói và giao tới công trình.

ỨNG DỤNG BU LÔNG NEO M20

Bu lông neo M20 thường Bulong Ohio cung cấp các công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng sản xuất, cầu đường. Các trạm biến áp, cột đèn đường chiếu sáng, điện năng lượng mặt trời…

bulong neo

Với ưu điểm như nhà máy sản xuất rộng lớn tại Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh vàmáy móc hiện đại được nhập từ Thái Lan & Đài Loan. Phôi thép được đem đi test cẩn thận trước khi gia công sản xuất. Bộ phận QA/QC phụ trách việc kiểm tra chất lượng và số lượng đầu ra nghiêm ngặt trước khi giao hàng tới công trình.

Công suất gia công sản xuất 1 phút ~ 25 cây thành phẩm. Bulong OHIO® đang phân phối ra thị trường những sản phẩm đạt cấp bền theo tiêu chuẩn DIN, JIS, TCVN đáp ứng được tiến độ gấp rút cho mỗi công trình.


Quý khách vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá bu lông neo M20 tốt nhất.

CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA

Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

VPGD & Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: +8428.6278.2407 | Fax: +8428.3823.0599 | Website: https://ohioindochina.asia

Hotline: 090.686.2407 | Email: info@ohioindochina.asia

Share:

Leave your thought