Mô tả
Cùm U Inox DN80 tương đương ống 90mm hay còn gọi là Cùm U Inox DN80 được sử dụng vào những mục đích sau:
- Cùm U Inox DN80 ống 90mm dùng trong thi công đường ống cho hệ thống M&E, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống khí gas tại các công trình xây dựng, các nhà máy, các khu công nghiệp…
- Cùm U Inox DN80 ống 90mm dùng trong thi công hệ thống đường ống trong các công trình xây dựng cảng biển, dầu khí, đóng tàu, thi công lắp đặt giàn khoan trên biển, hay thi công các công trình xây dựng trên đảo.
- Cùm U Inox DN80 ống 90mm dùng trong thi công hệ thống điện, hệ thống nước, hệ thống điều hòa không khí trong các toà nhà cao tầng, các trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, chung cư…
Nội Dung Chính
Kích thước Cùm U Inox DN80
Ubolt Inox – Cùm U Inox DN80
Hiện tại, Bulong Ohio đang cung cấp sản phẩm Cùm U Inox DN80 ống 90mm có quy cách như sau:
- Đường kính thân Cùm U Inox DN80: M6, M8, M10, M12
- Đường kính ống Cùm U Inox DN80: 90mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 3570
Cấu tạo Cùm U Inox DN80
Cùm U Inox DN80 của Bulong Ohio được chế tạo từ thanh thép tròn không gỉ được bẻ hình chữ U và cấu tạo như sau:
- Thân Cùm U Inox DN80 được uốn cong thành hình chữ U, có tiết diện tròn. Đường ống nước, gas sẽ nằm gọn trong bên trong thân Ubolt inox. Nhiệm vụ chính phần thân là nâng đỡ ống và chịu tải trọng chính của đường ống.
- Hai phần đầu Ubolt inox được tiện ren hệ mét. Mục đích để vặn tán (ê cu) và vòng đệm phẳng, vênh vào giúp cố định đường ống.
- Cùm U Inox DN80 thường sẽ có 2 tán và 2 long đền phẳng đi kèm. Ngoài ra, một số dự án yêu cầu 4 tán, 4 long đền phẳng. Cũng có dự án yêu cầu thêm long đền vênh và bản mã.
- Cùm U inox DN80 phần thân sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 3570, đai ốc theo tiêu chuẩn DIN 934. Vòng đệm phẳng theo tiêu chuẩn DIN 9125A, vòng đệm vênh theo tiêu chuẩn DIN 127
Vật liệu sản xuất Cùm U Inox DN80
Có 3 loại vật liệu mà Bulong Ohio dùng sản xuất Cùm U Inox DN80 là SUS 201, SUS 304, SUS 316 tương ứng là Inox 201, Inox 304, Inox 316.
- Cùm U Inox 201 DN80 có thành phần hóa học gồm:
Carbon: 0.15%, Mangan: 5.5 – 7.5%, Photpho : 0.06%, Lưu Huỳnh : 0.03%, Silic : 1%, Crom : 16-18%, Niken : 0.5%. Cùm U inox 201 DN80 có giá thành rẻ vì nguyên liệu phôi nhập về có giá thấp. Bề mặt sáng bóng, chịu lực tốt, không chống được sự oxi hóa ăn mòn hóa học.
- Cùm U Inox 304 DN80 có thành phần hóa học gồm:
Carbon: 0.08%, Mangan: 2%, Photpho : 0.045%, Lưu Huỳnh : 0.03%, Silic : 1%, Crom : 16-18%, Niken : 8-10.5%. Cùm U inox 304 DN80 có ưu điểm: chống được sự ăn mòn hóa học từ môi trường nước, lắp được vị trí ở ngoài nhà. Là loại thông dụng nhất với giá thành vừa phải hợp lý. Chịu lực tốt, bề mặt sáng bóng tuổi thọ dùng được lâu mà không bị tét rỉ.
- Cùm U Inox 316 DN80 có thành phần hóa học gồm:
Carbon: 0.06%, Mangan: 2%, Photpho : 0.045%, Lưu huỳnh : 0.03%, Silic : 1%, Crom : 16-18%, Niken : 10-14%, Mo : 2-3%. Cùm U inox 316 DN80 có ưu điểm vượt trội như là chống được sự ăn mòn của nước biển, hóa chất. Nhưng giá thành lại hơi cao. Bề mặt sáng bóng, độ bền và tuổi thọ rất cao.
Báo giá Cùm U Inox DN80
Quý khách cần báo giá Cùm U Inox DN80 đường kính thân 6mm, 8mm, 10mm, 12mm xin vui lòng liên hệ trực tiếp qua email hoặc thông qua HOTLINE: 090.686.2407 nhận báo giá tốt nhất từ nhà sản xuất Ubolt inox Ohio. Chúng tôi cam kết mang lại khách hàng giá tốt nhất tại xưởng đi kèm là chất lượng cao đúng vật liệu của sản phẩm.