Bu Lông Neo M22

Nhằm giúp đơn vị Tư vấn thiết kế, Tổng thầu, Kết cấu thép hay Chủ đầu tư chủ động trong việc tính toán sơ bộ giá bu lông neo M22 để dự toán cho công trình. Với khẩu hiệu: “Lấy uy tín chất lượng làm thước đo giá trị thương hiệu”. Bulong Ohio xin gửi tới quý khách báo giá bulong neo m22 tham khảo và một số kiến thức liên quan tới bu lông móng M22 như dưới đây.

Báo giá bu lông neo M22

báo giá bu lông neo m22

Báo giá bu lông neo m22

Giá Bu lông neo M22

STT Quy cách Bu lông neo Đơn vị Đơn giá Đơn vị sản xuất
1 Giá Bu lông neo M22x400 Bộ OHIO®
2 Giá Bu lông neo M22x450 Bộ OHIO®
3 Giá Bu lông neo M22x500 Bộ OHIO®
4 Giá Bu lông neo M22x550 Bộ OHIO®
5 Giá Bu lông neo M22x600 Bộ OHIO®
6 Giá Bu lông neo M22x650 Bộ OHIO®
7 Giá Bu lông neo M22x700 Bộ OHIO®
8 Giá Bu lông neo M22x750 Bộ OHIO®
9 Giá Bu lông neo M22x800 Bộ OHIO®
10 Giá Bu lông neo M22x850 Bộ OHIO®
11 Giá Bu lông neo M22x900 Bộ OHIO®
12 Giá Bu lông neo M22x950 Bộ OHIO®
13 Giá Bu lông neo M22x1000 Bộ OHIO®
14 Giá Bu lông neo M22x1100 Bộ OHIO®
15 Giá Bu lông neo M22x1200 Bộ OHIO®
16 Giá Bu lông neo M22x1300 Bộ OHIO®
17 Giá Bu lông neo M22x1500 Bộ OHIO®
18 Giá Bu lông neo M22x2000 Bộ OHIO®
bao gia bulong neo m22

Bao gia bulong neo m22

Mác thép sản xuất Bu lông neo M22

BULONG OHIO® là đơn vị chuyên sản xuất bu lông neo M22 với tổng chiều dài từ 200mm tới 4000mm. Cường độ bulong neo M22 từ 3.6, 4.6, 5.6, 6.6 và 8.8. Hàng đen, xi mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Hàng đẹp bao test, giá cả hợp lý, gia công sản xuất nhanh.

Bu lông neo thường được sử dụng thép carbon để gia công sản xuất như:

  • Thép CT3, SS400 sử dụng sản xuất bu lông neo M22 cấp bền tương đương cấp bền 4.6.
  • Thép C45 được dùng sản xuất bu lông neo M22 có cấp bền tương đương cấp bền 5.6, 6.6.
  • Thép 40X dùng để gia công bu lông neo M22. Khi yêu cầu cấp bền của bu lông neo móng tương đương cấp bền 8.8.

Tùy vào yêu cầu kỹ thuật mà bu lông neo M22. Sau khi được sản xuất sẽ được đem đi mạ điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng, mạ toàn thân hoặc chỉ mạ đầu ren.

phôi thép gia công bulong neo m22

Phôi thép gia công bulong neo m22

Lực kéo, cường độ bu lông neo m22

Trị số 4.6, 5.6, 6.6, 8.8 thể hiện cấp bền của bu lông neo móng M22. Từ trị số trên tính ra được lực kéo của bulong neo móng như sau:

  • Giới hạn bền danh nghĩa (MPa) = ta lấy số đầu nhân với 100
  • Giới hạn chảy (MPa) = ta lấy số thứ hai chia cho 10 x giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông móng M22 cấp bền 4.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 4×100 = 400Mpa. Giới hạn chảy là 400 x (6 / 10) = 240 Mpa.

Bu lông móng M22 cấp bền 5.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 5×100 = 500Mpa. Giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

Bu lông móng M22 cấp bền 6.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 6×100 = 600Mpa. Giới hạn chảy là 600 x (6 / 10) = 360 Mpa.

Bu lông móng M22 cấp bền 8.8 có giới hạn bền danh nghĩa là 8×100 = 800Mpa. Giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

bulong neo m22

Bulong neo m22

Xem thêm:

Quy trình sản xuất gia công bu lông neo M22

Bước 1: Chọn mác thép, test nguyên liệu. 

Bulong neo M22 thường sử dụng mác thép thép CT3, C45, SS400, 40X, SCM440 nguyên vật liệu được đem đi test trước khi gia công.

Bước 2: Cắt thép, cạo ren, cán ren.

Các phôi thép tròn bulong neo M22 sẽ được đem qua máy cắt để cắt chiều dài tổng theo quy cách. Và sau đó được đem qua máy tiện để tiện ren theo chiều dài ren yêu cầu trong bản vẽ.

Bước 3: Tạo hình. 

Bước tiếp theo bulong neo M22 sẽ đem qua máy bẻ .Hoặc uốn theo hình dạng chữ I, chữ L, chữ J…theo đúng hình dạng bản vẽ yêu cầu.

Bước 4: Xử lý bề mặt. 

Bulong neo M22 sẽ được để nguyên bản hay đem đi xi mạ kẽm điện phân .Hoặc mạ kẽm nhúng nóng tùy thuộc vào hồ sơ kĩ thuật yêu cầu của mỗi công trình.

 

báo giá bu lông neo móng m22

Quy trình sản xuất bu lông neo móng m22

Báo giá bu lông neo toàn bộ kích thước:

Báo giá bu lông neo M22

Giá bu lông neo móng M22 phụ thuộc vào những yếu tố sau:

  • Tổng chiều dài là bao nhiêu?
  • Cường độ cấp bền 4.6, 5.6, 6.6 hay 8.8
  • Xử lý bề mặt: hàng đen, mạ kẽm điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng? Ngoài ra, để tiết kiệm một số yêu cầu chỉ mạ kẽm điện phân/mạ kẽm nhúng nóng đầu ren
  • Chiều dài chạy ren?
  • 1 bộ gồm mấy đai ốc và mấy long đền?

Như vậy, mỗi bản vẽ kĩ thuật yêu cầu khác nhau thì sẽ có giá thành bu lông neo, bu lông móng khác nhau. Vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp thông tin phía dưới để được hỗ trợ và báo giá chính xác nhất.


CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA

Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: +8428.6278.2407 | Fax: +8428.3823.0599 | Website: https://ohioindochina.asia/products/bu-long-neo

Hotline: 090-686-2407 | Email: info@ohioindochina.asia

Share:

Leave your thought