Mô tả
Nội Dung Chính
Giới thiệu về Bulong ASTM F1554
Bulong ASTM F1554 là gì? Bulong ASTM F1554 là tiêu chuẩn của Hoa Kỳ cho các bulong neo dùng để gắn kết các kết cấu hỗ trợ vào nền bê tông. Các bulong neo có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự ổn định và an toàn của các công trình. Như nhà xưởng, cầu đường, cột đèn, biển báo và nhiều ứng dụng khác. Các bulong neo có thể có dạng đầu bulong, thanh thẳng hoặc thanh uốn cong tùy theo thiết kế và yêu cầu của từng công trình. Tiêu chuẩn ASTM F1554 được áp dụng từ năm 1994. Và phân loại các bulong neo thành ba cấp bền là 36, 55 và 105 tương ứng với giới hạn chảy tối thiểu (ksi) của bulong neo.
Các bulong neo được sản xuất từ các loại thép khác nhau. Như thép carbon, thép hợp kim, thép chịu lực cao và có thể được xi mạ hoặc mạ nhúng nóng. Để tăng khả năng chống ăn mòn và oxi hóa. Các bulong neo cũng phải đáp ứng các yêu cầu về kích thước, lực căng, lực chảy, độ giãn dài, thành phần hóa học và các yêu cầu bổ sung như khả năng hàn, dấu hiệu nhận biết và yêu cầu va đập Charpy. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về các đặc điểm kỹ thuật và ứng dụng của Bulong ASTM F1554.
Các loại Bulong ASTM F1554
Bu lông ASTM F1554 bao gồm các loại bulong có độ dài từ 6 inch đến 4 feet. Và có đường kính từ 1/2 inch đến 4 inch. Tiêu chuẩn này bao gồm ba loại bulong chính, bao gồm:
Bulong ASTM F1554 Grade 36
- Bu lông ASTM F1554 Grade 36 có độ bền và độ cứng thấp (tối đa là 58.000 psi). Thường được sử dụng trong các ứng dụng có tải trọng nhẹ và không yêu cầu tính an toàn cao. Như các công trình xây dựng, bảo trì tòa nhà, cầu đường, v.v…
Bulong ASTM F1554 Grade 55
- Bu lông ASTM F1554 Grade 55 Ohio® có độ bền và độ cứng trung bình (tối đa là 75.000 psi). Thường được sử dụng trong các ứng dụng có tải trọng trung bình và yêu cầu tính an toàn cao. Như các công trình xây dựng, cầu đường, thiết bị máy móc, v.v…
Bulong ASTM F1554 Grade 105
- Bu lông ASTM F1554 Grade 105 có độ bền và độ cứng cao nhất trong các loại Bu lông ASTM F1554 (tối đa là 125.000 psi). Thường được sử dụng trong các ứng dụng có tải trọng lớn và yêu cầu tính an toàn cao nhất. Như các công trình xây dựng, cầu đường, thiết bị năng lượng, v.v…
F1554 Mechanical Properties
Grade | Size inches | Tensile, ksi | Yield, ksi min | Yield, MPa min | Elong. % min | RA % min |
36 | 1⁄2 - 4 | 58 - 80 | 36 | 248 | 23 | 40 |
55 | 1⁄2 - 2 | 75 - 95 | 55 | 380 | 21 | 30 |
21⁄4 - 21⁄2 | 75 - 95 | 55 | 380 | 21 | 30 | |
23⁄4 - 3 | 75 - 95 | 55 | 380 | 21 | 30 | |
31⁄4 - 4 | 75 - 95 | 55 | 380 | 21 | 30 | |
105 | 1⁄2 - 3 | 125 - 150 | 105 | 724 | 15 | 45 |
Các lợi ích của Bulong ASTM F1554
Bulong ASTM F1554 có nhiều lợi ích khi được sử dụng trong các công trình xây dựng, bao gồm:
– Độ bền cao: Bulong ASTM F1554 có giới hạn chảy tối thiểu cao hơn so với các loại bulong neo khác. Đặc biệt là cấp bền 55 và 105. Điều này giúp bulong neo chịu được lực căng và lực cắt lớn hơn khi gắn kết các kết cấu hỗ trợ vào bê tông.
– Khả năng chịu lực tốt: Bulong ASTM F1554 có khả năng chịu lực tốt khi phải đối mặt với các tác động. Như rung động, va đập, biến dạng và nhiệt độ cao. Điều này giúp bulong neo duy trì sự ổn định và an toàn của các công trình trong thời gian dài.
– Tính linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt: Bulong ASTM F1554 có thể có dạng đầu bulong, thanh thẳng hoặc thanh uốn cong tùy theo thiết kế và yêu cầu của từng công trình. Bulong neo cũng có thể được cắt hoặc cuốn ren và có thể được hàn nếu có yêu cầu bổ sung. Bulong neo cũng có thể được màu sắc hoặc đánh dấu để dễ dàng nhận biết cấp bền và nhà sản xuất.
– Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa: Bulong ASTM F1554 có thể được xi mạ hoặc mạ nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn và oxi hóa khi tiếp xúc với các yếu tố môi trường. Như nước, không khí, hóa chất và muối. Điều này giúp bulong neo kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
Ứng dụng của Bulong ASTM F1554
Bulong ASTM F1554 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Để gắn kết các kết cấu hỗ trợ vào nền bê tông. Các ứng dụng phổ biến của Bulong ASTM F1554 bao gồm:
– Các cột trong các công trình khung thép, nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà máy, nhà kho. Hay trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và nhiều công trình dân dụng và công nghiệp khác.
– Các cột đèn và biển báo giao thông trên đường cao tốc, đường quốc lộ, đường thành phố. Hay đường sân bay, đường sắt và nhiều loại đường khác.
– Các cấu trúc biển báo trên cao như biển chỉ dẫn, biển quảng cáo, biển chào mừng và nhiều loại biển khác.
– Các cầu đường bộ, cầu sắt, cầu cảng và nhiều loại cầu khác.
– Các máy móc thiết bị công nghiệp. Như máy nén khí, máy bơm, máy phát điện và nhiều loại máy khác.
– Các thiết bị điện lực như trạm biến áp, trạm phân phối điện, trụ điện và nhiều thiết bị khác.
– Các thiết bị viễn thông như trạm thu phát sóng, trạm BTS, cột ăng ten và nhiều thiết bị khác.
F1554 Chemical Properties
Element | Grade 36 | Grades 55 and 105 | ||
Sizes over 3/4 to 1-1/2 | Sizes over 1-1/2 to 4 | Sizes over 1-1/2 to 4 | ||
Carbon (max) | 0.26% | 0.27% | 0.28% | |
Manganese | * | 0.60 - 0.90% | 0.60 - 0.90% | |
Phosphorus, max | 0.04% | 0.04% | 0.04% | 0.04% |
Sulfur, max | 0.05% | 0.05% | 0.05% | 0.05% |
Copper, min (when specified) | 0.20% | 0.20% | 0.20% | 0.20% |
Quy trình sản xuất Bulong ASTM F1554
- Tiền xử lý vật liệu: Thép dùng để sản xuất bulong thường được tiền xử lý. Để đảm bảo tính chất cơ học và hóa học đồng đều trên toàn bộ sản phẩm.
- Sản xuất bulong: Sau khi được tiền xử lý, thép sẽ được cắt và uốn theo kích thước và hình dạng của từng loại bulong.
- Xử lý nhiệt: Sau khi sản xuất, bulong ASTM F1554 sẽ được đưa vào lò nung. Xử lý nhiệt để tăng độ cứng và độ bền của sản phẩm.
- Hoàn thiện sản phẩm: Sau khi xử lý nhiệt, bulong sẽ được tẩy rửa, đánh bóng. Để loại bỏ các tạp chất và mang đến bề mặt sản phẩm bóng đẹp.
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
- Độ chính xác kích thước: Bulong ASTM F1554 phải đảm bảo độ chính xác kích thước theo tiêu chuẩn ASTM.
- Độ bền kéo: Độ bền kéo là một trong những chỉ tiêu quan trọng đánh giá chất lượng của bulong. Đối với các loại Bu lông ASTM F1554 Ohio®. Độ bền kéo yêu cầu phải đạt tối thiểu 400 MPa (Grade 36), 550 MPa (Grade 55) và 825 MPa (Grade 105).
- Khả năng chống ăn mòn: Sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn độ chịu mài mòn nhất định. Để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Cách lắp đặt Bulong F1554
Một số bước chung cho việc lắp đặt Bulong ASTM F1554 là:
– Khoan lỗ trong nền bê tông theo thông số thiết kế và kích thước của bulong neo. Lỗ khoan nên rộng hơn một chút so với đường kính của bulong neo. Để cho phép một số sai số và đổ vữa.
– Làm sạch lỗ khoan bằng khí nén hoặc bàn chải để loại bỏ bụi bẩn và các vật liệu dư thừa.
– Đặt bulong neo vào lỗ khoan sao cho phần ren của bulong ASTM F1554 nhô ra khỏi bề mặt bê tông một khoảng cách phù hợp với thiết kế. Có thể sử dụng các phụ kiện như ống thép hoặc vòng đệm. Để giữ bulong neo ở vị trí chính xác.
– Đổ vữa vào lỗ khoan để bao quanh bulong neo. Vữa có thể là xi măng, keo epoxy hoặc các loại vữa chuyên dụng khác. Đảm bảo rằng vữa được đổ đầy lỗ khoan và không có không khí bị kẹt trong lỗ.
– Đợi cho vữa khô hoàn toàn trước khi gắn các chi tiết. Hoặc thiết bị vào bulong ASTM F1554 bằng cách sử dụng đai ốc và rửa. Kiểm tra lại sự chắc chắn và căn chỉnh của bulong neo và các chi tiết hoặc thiết bị được gắn kết.
Đọc tiếp bài viết: Bulong ASTM F3125
Kết luận
Bulong ASTM F1554 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng để gắn kết các kết cấu hỗ trợ vào bê tông. Như cột trong các công trình khung thép, cột đèn và biển báo giao thông, cầu đường bộ, máy móc thiết bị công nghiệp và nhiều ứng dụng khác. Bulong ASTM F1554 có nhiều lợi ích khi được sử dụng trong các công trình xây dựng. Như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, tính linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt. Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa.
Với những ưu điểm và lợi ích của mình. Bulong ASTM F1554 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng kỹ thuật. Giúp nâng cao hiệu suất và độ bền của các thiết bị và hệ thống kỹ thuật. Chúng tôi khuyến khích đọc giả nên sử dụng Bu lông ASTM F1554 Ohio® trong các ứng dụng kỹ thuật. Để đảm bảo sự an toàn và tin cậy cho các thiết bị và hệ thống của mình.
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc đặt hàng và giải đáp mọi thắc mắc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599