Mô tả
Bu lông inox M36 được sản xuất từ mác thép không gỉ SUS 201, SUS 304, SUS 316. Bulong inox M36 được sử dụng rất nhiều trong việc lắp ghép các bộ phận cơ khí, chế tạo máy, lắp ráp thiết bị công nghiệp, v.v…Bulong Ohio xin chia sẻ báo giá tham khảo. Và những kiến thức quan trọng về bulong inox M36 trong bài viết dưới đây.
Nội Dung Chính
Báo giá bu lông inox M36
Đơn giá bu lông inox M36 sẽ phụ thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Bulong Ohio xin gửi tới Quý khách bảng giá tham khảo Bu lông inox 304 M36 như sau:
Kích thước | Giá tham khảo | |
Giá Bulong inox 304 | M36X100 | |
Giá Bulong inox 304 | M36X120 | |
Giá Bulong inox 304 | M36X150 | |
Giá Bulong inox 304 | M36x180 | |
Giá Bulong inox 304 | M36x200 | |
Giá Bulong inox 304 | M36x250 |
BULONG OHIO® là Công ty chuyên nhập khẩu bu lông inox M36 với số lượng lớn. Nguồn gốc xuất xứ từ Thái Lan và Malaysia. Hàng luôn có sẵn trong kho. Giá tốt nhất khu vực miền Nam. Hãy liên hệ ngay HOTLINE: 090 686 2407 để cập nhật giá mới nhất và hưởng ưu đãi tốt nhất từ nhà nhập khẩu Bulong Ohio.
Cấu tạo bu lông inox M36
- Phần đầu có cấu tạo hình lục giác 6 cạnh đều
- Phần thân có dạng hình trụ được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ mét. Ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931, ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933
- Đường kính: M36
- Chiều dài thân bulong từ 20mm – 200mm
Bảng thành phần hóa học bu lông inox M36
Type AISI | C Max % | Mn Max % | P Max % | S Max % | Si Max % | Cr % | Ni % | Mo % |
201 | 0.15 | 5.50-7.50 | 0.06 | 0.03 | 1 | 16.000-18.00 | 0.5 | – |
304 | 0.08 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 18.00-20.00 | 8.0-10.50 | – |
316 | 0.06 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2.00-3.00 |
Phân biệt bu lông inox 201 M36 và bu lông inox 304 M36
Có 2 cách nhận biết chính xác nhất đó là:
👉 Qua tia lửa mài: Sử dụng máy cắt cầm tay mài sản phẩm, nhìn nhận qua tia lửa để phân biệt. Bulong inox 201 M36 sẽ có tia lửa sáng và chùm tia dầy. Còn bulong inox 304 M36 tia lửa sẽ đỏ sậm và chùm tia ít hơn. Cách này đòi hỏi người trong nghề và có kinh nghiệm về kỹ thuật cao.
👉 Test thành phần hóa học tại các trung tâm kiểm định: Cách này chính xác 100%. Sau khi test, kết quả bulong inox 304 M36 sẽ có thành phần Ni là 8%, Cr 18%, C là 0.08% và Mn là 2%.
⚠️Lưu ý: Không nên sử dụng nam châm để phân biệt bulong inox. Vì khi gia công tạo hình đầu bu lông và tiện ren thân bu lông sẽ sinh từ tính. Nên để nhận biết qua nam châm là cách thử không chính xác. Từ tính không ảnh hưởng đến chất lượng của các sản phẩm bulong inox.
Vật liệu sản xuất bu lông inox M36
Bu lông inox 201 M36 được làm từ mác thép SUS201.
- Ưu điểm: Bulong inox 201 M36 có chi phí sản xuất thấp hơn bởi nó được làm từ lương nguyên liệu thô nhiều hơn khi mà Niken được thay thế bằng Mangan. Chính vì thế giá thành của Bulong inox 201 M36 cũng rẻ hơn so với inox 304.
- Nhược điểm: Vì bulong inox 201 M36 có cấu tạo Mangan cao hơn và tỉ lệ Nikel thấp hơn. Nên mặc dù tính năng chung của inox là chống ăn mòn thì bulong inox 201 M36 vẫn dễ bị rỉ sét hơn so với inox 304, inox 316. Bề mặt không bóng sáng như inox 304.
Bu lông inox 304 M36 được làm từ mác thép SUS304.
- Ưu điểm: Bulong inox 304 M36 có khả năng chống ăn mòn cao. Chất liệu này có tính chống ăn mòn tuyệt đối khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất. Kể cả là những loại hóa chất có tính ăn mòn cao. Giá thành vừa phải, đắt hơn Inox 201 một chút. Chịu được va đập và có tuổi thọ cao.
- Nhược điểm : Bulong inox 304 M36 dễ bị ăn mòn từ các dung dịch clorua, hoặc từ môi trường nước muối như bờ biển. Các ion clorua có thể tạo ra các khu vực bị ăn mòn, có thể lan rộng dưới các rào cản crôm bảo vệ để làm giảm cấu trúc bên trong.