Mô tả
Ubolt inox 201 được dùng rất nhiều trong ngành cơ điện M&E cụ thể: thi công đường ống nước, đường ống chữa cháy, thi công máng cáp, v.v…
Nội Dung Chính
Cấu tạo Ubolt inox 201
Ubolt inox 201 của Bulong Ohio được chế tạo từ thanh thép tròn không gỉ được bẻ hình chữ U và cấu tạo như sau:
- Hai đầu chữ U được tiện ren hệ mét và theo quy chuẩn DIN 3570. Tiêu chuẩn phổ biến rộng rãi ở Việt Nam và trên toàn thế giới. Phần ren này nhằm mục đích vặn đai ốc, long đền vào để cố định và đỡ các đường ống.
- Thân Ubolt inox được uốn cong hình chữ U, kích thước ôm ống theo tiêu chuẩn DIN 3570. Đây là phần chính chịu lực và đỡ đường ống cũng như cố định đường ống.
- 1 bộ Ubolt inox thường đi kèm 2 tán (đai ốc) + 2 long đền phẳng (vòng đệm). Một số công trình yêu cầu 4 tán + 4 long đền phẳng. Cũng có thiết kế yêu cầu thêm long đệm vênh (long đền phe) tùy từng dự án.
- Ubolt inox 201 thân sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 3570, đai ốc theo tiêu chuẩn DIN 934. Long đền phẳng theo tiêu chuẩn DIN 9125A, long đền vênh theo tiêu chuẩn DIN 127
Bảng quy cách kích thước ống Cùm U Inox
Kích thước ống (mm) | ĐK trong a (mm) | Đường kính ren d (mm) | Chiều dài ren b (mm) | Chiều cao h (mm) | ĐK ngoài ống d1 (mm) | ĐK trong ống D (mm) | |
DN15 | 23 | M6/M8/M10 | 30 | 60 | 22 | 15 | 1/8” |
DN20 | 30 | M6/M8/M10 | 40 | 70 | 25/26,9 | 20 | 3/4” |
DN25 | 38 | M6/M8/M10/M12 | 40 | 76 | 30/33,7 | 25 | 1” |
DN32 | 46 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 86 | 38/42,4 | 32 | 1 1/4” |
DN40 | 52 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 92 | 44,5/48,3 | 40 | 1 1/2” |
DN50 | 64 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 109 | 57/60,3 | 50 | 2” |
DN65 | 82 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 125 | 76.1 | 65 | 2 1/2” |
DN80 | 94 | M6/M8/M10/M12 | 50 | 138 | 88.9 | 80 | 3” |
DN100 | 120 | M6/M8/M10/M12/M16 | 60 | 171 | 108/114,3 | 100 | 4” |
DN125 | 148 | M10/M12/M16 | 60 | 191 | 133/139,7 | 125 | 5” |
DN150 | 176 | M10/M12/M16 | 60 | 217 | 159/168,3 | 150 | 6” |
DN175 | 202 | M10/M12/M16 | 60 | 249 | 191/193,7 | 175 | 7” |
DN200 | 228 | M10/M12/M16/M20 | 70 | 283 | 216/219,1 | 200 | 8” |
DN250 | 282 | M10/M12/M16/M20 | 70 | 334 | 267/273 | 250 | 10” |
DN300 | 332 | M10/M12/M16/M20 | 70 | 385 | 318/323,9 | 300 | 12” |
DN350 | 378 | M12/M16/M20/M24 | 70 | 435 | 355,6/368 | 350 | 14” |
DN400 | 428 | M12/M16/M20/M24 | 70 | 487 | 406,4/419 | 400 | 16” |
DN500 | 530 | M12/M16/M20/M24 | 70 | 589 | 508/521 | 500 | 20” |
Thông số kỹ thuật Ubolt inox 201
Hiện tại Bulong Ohio đang cung cấp sản phẩm Ubolt inox 201 có quy cách như sau:
- Đường kính thân Cùm u inox 201: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm
- Đường kính ống Cùm u inox 201: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN175, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600, DN650, DN700, DN750, DN800, DN850, DN900, DN1000. Tương đương với ống 21mm, 27mm, 34mm, 42mm, 49mm, 60mm, 76mm, 90mm, 114mm, 140mm, 168mm, 200mm, 220mm, 270mm, 300mm, 360mm, 400mm…
Mác thép sản xuất Ubolt inox 201
Vật liệu sản xuất Ubolt inox 201 là SUS 201. Mác thép này có thành phần hóa học như sau : Carbon: 0.15%, Mangan: 5.5 – 7.5%, Photpho : 0.06%, Lưu Huỳnh : 0.03%, Silic : 1%, Crom : 16-18%, Niken : 0.5%. Đặc điểm của mác thép không gỉ inox 201 này là :
- Cùm u inox 201: Cứng và chịu lực tốt do có thành phần carbon cao.
- Cùm u inox 201: Vật liệu sản xuất từ SUS 201 có bề mặt sáng bóng, đẹp, thẩm mỹ cao.
- Cùm u inox 201: Phôi thép inox 201 rẻ nên giá thành phẩm Ubolt inox 201 rất hợp lý.
- Cùm u inox 201: Khả năng chống ăn mòn từ môi trường xung quanh như nước, axit không tốt. Do vậy, nên sử dụng Ubolt inox 201 những vị trí khô rao và ở trong nhà.
Báo giá Ubolt inox 201
Giá ubolt inox 201 phụ thuộc vào đường kính thân, đường kính ôm ống là bao nhiêu. Một bộ gồm mấy tán mấy long đền. Tổng số lượng cần cung cấp ít hay nhiều sẽ có giá thành ưu đãi khác nhau. Chính vì vậy, Quý khách có nhu cầu về ubolt inox 201 xin vui lòng trực tiếp qua email hoặc thông qua HOTLINE: 090.686.2407 để cập nhật giá mới nhất từ nhà sản xuất Ubolt inox Ohio. Chúng tôi cam kết mang lại khách hàng giá tốt nhất tại xưởng đi kèm với chất lượng đảm bảo của sản phẩm.