Mô tả
Nội Dung Chính
Giới thiệu về Bulong M22
Bulong M22 là một loại vật tư cơ khí có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và thiết bị máy móc. Bu lông M22 có một đầu được tiện ren với hình trụ tròn và thường kết hợp với đai ốc. Để lắp ráp, liên kết các chi tiết cơ khí. Bulong M22 có nhiều loại khác nhau dựa vào bề mặt xử lý, hình dạng, chiều dài thân và bước ren. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn về các loại bu lông M22 phổ biến nhất, ứng dụng của chúng trong các ngành công nghiệp khác nhau và một số lưu ý khi sử dụng bu lông M22. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bu lông M22 qua các nội dung sau đây.
Thông số kỹ thuật Bulong M22
- Đường kính thân: M22
- Chiều dài thân (mm): 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100, 120, 140, 150.
- Bước ren: 2.5mm
- Tiêu chuẩn bulong m22: DIN 933/DIN 931.
- Tiêu chuẩn tán: DIN 934.
- Tiêu chuẩn vòng đệm phẳng: DIN 125A.
- Tiêu chuẩn vòng đệm vênh: DIN 127
Phân loại Bulong M22
Bulong M22 có nhiều loại khác nhau dựa vào các tiêu chí sau:
– Bề mặt xử lý: có thể là hàng đen (không qua xử lý bề mặt), mạ kẽm điện phân (xi trắng) hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Mục đích của việc xử lý bề mặt là để tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính thẩm mỹ của bulong.
– Đầu bu lông: có thể là lục giác ngoài (phổ biến nhất), LGC đầu trụ, LGC đầu bằng hoặc LGC đầu dù (tròn). Đầu bu lông có tác dụng để vặn chặt hoặc tháo rời bulong với đai ốc.
– Chiều dài thân: có thể dao động từ 50mm đến 250mm. Tùy theo yêu cầu của công trình. Chiều dài thân quyết định chiều sâu của bulong khi được neo vào vật liệu.
– Bước ren: là khoảng cách giữa hai vòng ren liên tiếp của bulong. Bước ren của bulong M22 là 2.5mm. Bước ren ảnh hưởng đến khả năng chịu tải và ma sát của bulong.
– Cấp bền: là chỉ số biểu thị khả năng chịu lực kéo và uốn cong của bulong. Cấp bền được tính bằng hai số, số trước là giới hạn chảy (đơn vị 100MPa). Số sau là tỷ lệ giãn dài (%). Ví dụ, cấp bền 4.6 có nghĩa là giới hạn chảy là 400MPa và tỷ lệ giãn dài là 60%. Các cấp bền thông dụng của bu lông M22 là 4.6, 5.6, 6.6 và 8.8.
Cường độ lực kéo Bu lông M22
Theo yêu cầu kĩ thuật của tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916-1995 áp dụng cho bu lông, đai ốc ta có:
- Bulong M22 cường độ 4.6 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 400 Mpa. Giới hạn chảy ≥ 240 Mpa
- Bu lông M22 cường độ 5.6 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 600 Mpa. Giới hạn chảy ≥ 300 Mpa
- Bulong M22 cường độ 6.6 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 600 Mpa. Giới hạn chảy ≥ 340 Mpa
- Bu lông M22 cường độ 8.8 sẽ có giới hạn bền đứt ≥ 1040 Mpa. Giới hạn chảy ≥ 940 Mpa
Ưng dụng Bu lông M22
Bulong M22 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và thiết bị máy móc. Một số ứng dụng phổ biến của bu lông M22 là:
– Dùng để giữ đế máy, chân máy: Bu lông M22 giúp neo cố định các thiết bị máy móc với nền móng. Tránh rung động và sai số trong quá trình hoạt động.
– Dùng để bắt đế chân cột: Bulong M22 giúp tạo ra bộ móng vững chắc cho các công trình như nhà thép tiền chế, nhà xưởng.
– Dùng để thi công hệ thống cột điện: Bu lông M22 giúp bảo vệ chân cột điện hiệu quả.
– Dùng để liên kết các chi tiết cơ khí: Bulong M22 kết hợp với đai ốc giúp lắp ráp, ghép nối các chi tiết thành hệ thống khối và khung giàn.
Tham khảo thêm bài viết: Bulong M24
Kết luận
Bulong M22 là một loại vật tư cơ khí quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và thiết bị máy móc. Bu lông M22 có đặc điểm là có một đầu được tiện ren với hình trụ tròn và thường kết hợp với đai ốc để lắp ráp, liên kết các chi tiết cơ khí. Bulong M22 có nhiều loại khác nhau dựa vào bề mặt xử lý, đầu bu lông, chiều dài thân, bước ren và cấp bền. Bu lông M22 có nhiều ứng dụng trong các công trình. Như giữ đế máy, chân máy, bắt đế chân cột, thi công hệ thống cột điện và liên kết các chi tiết cơ khí. Hi vọng qua bài viết này bạn đã hiểu rõ hơn về bulong M22 và biết cách sử dụng chúng một cách hiệu quả.
Xin vui lòng liên hệ Phòng kinh doanh qua Hotline: 090 686 2407 để mua sản phẩm chất lượng và giá cả phải chăng.
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599