Ubolt Inox 316 – Cùm U Inox 316

    Ubolt Inox 316

    Ubolt Inox 316 – Cùm U Inox 316

    Liên hệ để báo giá

    Mô tả

    Ubolt inox 316 được dùng rất nhiều trong ngành cơ điện M&E cụ thể: thi công đường ống nước, đường ống chữa cháy, thi công máng cáp, v.v…

    Cấu tạo Ubolt inox 316

    Ubolt inox 316 của Bulong Ohio được chế tạo từ thanh thép tròn không gỉ được bẻ hình chữ U và cấu tạo như sau:

    • Hai đầu chữ U được tiện ren hệ mét và theo quy chuẩn DIN 3570. Tiêu chuẩn phổ biến rộng rãi ở Việt Nam và trên toàn thế giới. Phần ren này nhằm mục đích vặn đai ốc, long đền vào để cố định và đỡ các đường ống.
    • Thân Ubolt inox được uốn cong hình chữ U, kích thước ôm ống theo tiêu chuẩn DIN 3570. Đây là phần chính chịu lực và đỡ đường ống cũng như cố định đường ống.
    • 1 bộ Ubolt inox thường đi kèm 2 tán (đai ốc) + 2 long đền phẳng (vòng đệm). Một số công trình yêu cầu 4 tán + 4 long đền phẳng. Cũng có thiết kế yêu cầu thêm long đệm vênh (long đền phe) tùy từng dự án.
    • Ubolt inox 316 thân sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 3570, đai ốc theo tiêu chuẩn DIN 934. Long đền phẳng theo tiêu chuẩn DIN 9125A, long đền vênh theo tiêu chuẩn DIN 127

    Thông số kỹ thuật Ubolt inox 316

    Hiện tại Bulong Ohio đang cung cấp sản phẩm Ubolt inox 316 có quy cách như sau:

    • Đường kính thân: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm
    • Đường kính ống: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN175, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600, DN650, DN700, DN750, DN800, DN850, DN900, DN1000. Tương đương với ống 21mm, 27mm, 34mm, 42mm, 49mm, 60mm, 76mm, 90mm, 114mm, 140mm, 168mm, 200mm, 220mm, 270mm, 300mm, 360mm, 400mm…

    Mác thép sản xuất Ubolt inox 316

    Vật liệu sản xuất Ubolt inox 316 là SUS 316. Mác thép này có thành phần hóa học như sau : C: 0.06%, Mn: 2%, P : 0.045%, S : 0.03%, Si : 1%, Cr : 16-18%, Ni : 10-14%, Mo : 2-3%.

    Ubolt Inox 316

    Ubolt Inox 316

    Đặc điểm của mác thép không gỉ inox 316 này là :

    • Ưu điểm vượt trội của inox 316 là khả năng chống ăn mòn hóa học rất cao. Có thể sử dụng trong môi trường nước biển, hơi muối biển, hoặc các hóa chất hóa học gây ăn mòn khác.
    • Bề mặt sáng bóng, chịu lực tốt, độ bền về tuổi thọ cao.
    • Giá thành sản phẩm đắt hơn so với loại Ubolt inox 201 và Ubolt inox 304.

    Bảng quy cách kích thước ống Cùm U Inox

    Kích thước ống (mm)ĐK trong a (mm)Đường kính ren d (mm)Chiều dài ren           b (mm)Chiều cao  h (mm)ĐK ngoài ống d1 (mm)ĐK trong ống D (mm)
    DN1523M6/M8/M10306022151/8”
    DN2030M6/M8/M10407025/26,9203/4”
    DN2538M6/M8/M10/M12407630/33,7251”
    DN3246M6/M8/M10/M12508638/42,4321 1/4”
    DN4052M6/M8/M10/M12509244,5/48,3401 1/2”
    DN5064M6/M8/M10/M125010957/60,3502”
    DN6582M6/M8/M10/M125012576.1652 1/2”
    DN8094M6/M8/M10/M125013888.9803”
    DN100120M6/M8/M10/M12/M1660171108/114,31004”
    DN125148M10/M12/M1660191133/139,71255”
    DN150176M10/M12/M1660217159/168,31506”
    DN175202M10/M12/M1660249191/193,71757”
    DN200228M10/M12/M16/M2070283216/219,12008”
    DN250282M10/M12/M16/M2070334267/27325010”
    DN300332M10/M12/M16/M2070385318/323,930012”
    DN350378M12/M16/M20/M2470435355,6/36835014”
    DN400428M12/M16/M20/M2470487406,4/41940016”
    DN500530M12/M16/M20/M2470589508/52150020”
    Kích thước Ubolt

    Kích thước Ubolt

    Báo giá Ubolt inox 316

    Giá ubolt inox 316 phụ thuộc vào đường kính thân, đường kính ôm ống là bao nhiêu. Một bộ gồm mấy tán mấy long đền. Tổng số lượng cần cung cấp ít hay nhiều sẽ có giá thành ưu đãi khác nhau.

    Do vậy, Quý khách có nhu cầu về ubolt inox 316 xin vui lòng trực tiếp qua email hoặc thông qua HOTLINE: 090.686.2407 để cập nhật giá mới nhất từ nhà sản xuất Ubolt inox Ohio. Chúng tôi cam kết mang lại khách hàng giá tốt nhất tại xưởng đi kèm với chất lượng đảm bảo của sản phẩm.

    5/5 (2 Reviews)