ASTM F3125

    ASTM F3125

    Liên hệ để báo giá

    Tiêu chuẩn: ASTM F3125


    Đường kính: M12 – M56, 3/8″ – 2-1/4


    Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9


    Chiều dài: 30 – 1000mm


    Bước ren: Hệ mét/inch, 2 – 6mm, 13UNC – 8UNC


    Nhà sản xuất: OHIO®


    Liên hệ báo giá Hotline: 090.686.2407

    Danh mục: BULONG ASTM F3125

    Mô tả

    Khái niệm bulong ASTM F3125 là gì?

    Bulong ASTM F3125 là gì? Đây là một câu hỏi mà nhiều người quan tâm khi muốn sử dụng bulong kết cấu cho các công trình xây dựng. Bulong kết cấu là những thanh thép có đầu bulong và ren được dùng để nối các chi tiết thép với nhau hoặc với bê tông. Bulong kết cấu phải đáp ứng các yêu cầu về độ bền, độ chắc chắn, độ chịu lực và độ chống ăn mòn cao. Để đảm bảo an toàn cho các công trình.

    Bulong ASTM F3125 là một tiêu chuẩn kỹ thuật của Hoa Kỳ quy định về thành phần hóa học, cơ tính và xử lý bề mặt cho bulong kết cấu được sản xuất từ thép và thép hợp kim. Tiêu chuẩn này được ban hành vào năm 2016 là sự kết hợp và thay thế cho sáu tiêu chuẩn ASTM trước đó là A325, A325M, A490, A490M, F1852 và F2280. Bulong ASTM F3125 có hai cấp bền là 120 ksi và 150 ksi. Tương ứng với lực căng tối thiểu của bulong. Bulong ASTM F3125 cũng có hai loại thép là loại 1 và loại 3 tương ứng với thành phần hóa học của thép. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về các loại bulong F3125, các yêu cầu kỹ thuật, các ứng dụng và lợi ích của bulong ASTM F3125.

    ASTM F3125

    Bulong ASTM F3125 hàng đen

    F3125 Mechanical Properties

    Grade Tensile, ksi Yield, ksi min Elongation, % min RA, % min
    120ksi (A325/F1852) 120 min 92 14 35
    150ksi (A490/F2280) 150-173 130 14 40

    Đặc tính kỹ thuật của từng loại bulong

    Bulong ASTM F3125 được phân loại theo ba tiêu chí là cấp bền và loại thép.

    – Cấp bền: Bulong ASTM F3125 có hai cấp bền là 120 ksi và 150 ksi. Tương ứng với lực căng tối thiểu của bulong. Cấp bền của bulong được ký hiệu bằng các chữ cái A325, A325M, F1852 cho cấp bền 120 ksi. Và A490, A490M, F2280 cho cấp bền 150 ksi. Cấp bền của bulong phải phù hợp với yêu cầu của thiết kế và tính toán kết cấu.

    – Loại thép: Bulong ASTM F3125 có hai loại thép là loại 1 và loại 3 tương ứng với thành phần hóa học của thép. Loại 1 là thép carbon, thép carbon có boron, thép hợp kim hoặc thép hợp kim có boron. Loại 3 là thép chịu thời tiết (weathering steel) có khả năng chống ăn mòn cao. Do có thành phần đồng, niken, crôm và molybden. Loại thép của bulong được ký hiệu bằng các số 1 hoặc 3 trên đầu bulong.

    Bulong ASTM F3125

    Bulong ASTM F3125

    Thành phần hóa học Bulong ASTM F3125

    Bulong ASTM F3125 phải có thành phần hóa học phù hợp với loại thép được chọn. Loại 1 là thép carbon, thép carbon có boron, thép hợp kim hoặc thép hợp kim có boron. Loại 3 là thép chịu thời tiết có khả năng chống ăn mòn cao. Do có thành phần đồng, niken, crôm và molybden. Thành phần hóa học của bulong được kiểm tra bằng phương pháp phân tích quang hoặc tương đương.

    Cơ tính của Bulong ASTM F3125

    Bulong ASTM F3125 phải có cơ tính đạt yêu cầu về lực căng, lực chảy, độ giãn dài và độ va đập Charpy. Cơ tính của bulong được kiểm tra bằng các máy thử kéo, uốn và va đập. Cấp bền 120 ksi có lực căng tối thiểu là 120 ksi, lực chảy tối thiểu là 92 ksi. Độ giãn dài tối thiểu là 14% và độ va đập Charpy tối thiểu là 15 ft-lbf. Cấp bền 150 ksi có lực căng trong khoảng từ 150 ksi đến 173 ksi, lực chảy tối thiểu là 130 ksi. Độ giãn dài tối thiểu là 14% và độ va đập Charpy tối thiểu là 20 ft-lbf.

    Xử lý bề mặt và chống ăn mòn

    Bulong ASTM F3125 có thể được xử lý bề mặt bằng các phương pháp như xi mạ điện, mạ nhúng nóng, mạ cơ học hoặc mạ kẽm nhôm. Để tăng khả năng chống ăn mòn và oxi hóa của bulong. Xử lý bề mặt của bulong phải tuân thủ các tiêu chuẩn. Như F2329, B695, F1136 hoặc tương đương. Xử lý bề mặt của bulong không được làm giảm cơ tính của bulong.

    ASTM F3125 HDG

    Bulong ASTM A490M

    Chemical Requirements – Type 1

    Heat Analysis 120ksi, % 150ksi, %
    Carbon 0.30 – 0.52 0.30 – 0.48*
    Manganese 0.60 min 0.60 min
    Phosphorus 0.035 max 0.035 max
    Sulfur 0.040 max 0.040 max
    Silicon 0.15 – 0.30 -
    Boron 0.003 max 0.003 max
    Copper - -
    Nickel - -
    Chromium - -
    Molybdenum - -
    *Carbon 0.35-0.53% for 1-1/2” A490/150ksi bolts

    Chemical Requirements – Type 3

    Heat Analysis 120ksi, % Comp A 120ksi, % Comp B 120ksi, % Index 150ksi, % Index
    Carbon 0.33 – 0.40 0.38 – 0.48 0.30 – 0.52 0.30 – 0.53
    Manganese 0.90 – 1.20 0.70 – 0.90 0.60 min 0.60 min
    Phosphorus 0.035 max 0.035 max 0.035 max 0.035 max
    Sulfur 0.040 max 0.040 max 0.040 max 0.040 max
    Silicon 0.15 – 0.30 0.30 – 0.50    
    Copper 0.25 – 0.45 0.20 – 0.40 0.20 – 0.60 0.20 – 0.60
    Nickel 0.25 – 0.45 0.50 – 0.80 0.20 min* 0.20 min*
    Chromium 0.45 – 0.65 0.50 – 0.80 0.20 min 0.20 min
    Molybdenum   0.06 max 0.10 min* 0.10 min*

    Lưu ý: Bulong tiêu chuẩn ASTM F3125 cường độ cao (như A490, F1852, F2280). Không nên được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Bởi vì quá trình này có thể gây hại đến tính dẻo dai của sắt và thép. Do sự tham gia của nguyên tử hydro gây nứt và vỡ. Vì vậy, ASTM đã chấp nhận một lớp phủ chống ăn mòn khác. Được gọi là phủ Geomet theo tiêu chuẩn ASTM F1136 để thay thế phương pháp mạ kẽm. Lớp phủ này bao gồm nhôm và kẽm. Và được đánh giá là một phương pháp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả cho các loại bulong có cường độ cao.

    Tham khảo bài viết: Bulong ASTM A325

    Các ứng dụng và lợi ích của Bulong ASTM F3125

    Bulong ASTM F3125 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Để nối các chi tiết thép với nhau hoặc với bê tông. Bulong F3125 có thể được sử dụng cho các kết cấu khung thép, cầu đường bộ, cột đèn và biển báo giao thông, máy móc thiết bị công nghiệp và nhiều ứng dụng khác. Bulong ASTM F3125 có nhiều lợi ích khi được sử dụng trong các công trình xây dựng như:

    Độ bền cao

    Bulong ASTM F3125 có độ bền cao hơn so với các loại bulong thông thường. Do được tôi luyện từ thép và thép hợp kim. Bulong ASTM F3125 có thể chịu được các lực căng, uốn, xoắn và cắt lớn. Mà không bị gãy hoặc biến dạng.

    Khả năng chịu lực tốt

    Bulong ASTM F3125 có khả năng chịu lực tốt. Do có đầu bulong hình lục giác và ren trên một đoạn của thanh bulong. Đầu bulong hình lục giác giúp tăng diện tích tiếp xúc với mặt bích của chi tiết thép. Và giảm áp suất trên mặt tiếp xúc. Ren trên một đoạn của thanh bulong giúp tăng ma sát với mặt bích của chi tiết thép. Và giảm khả năng trượt của bulong.

    Tính linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt

    Bulong ASTM F3125 có tính linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt do có nhiều kích thước, cấp bền, loại thép và kiểu dáng để lựa chọn.

    Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa

    Bulong ASTM F3125 có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao. Do được xử lý bề mặt bằng các phương pháp. Như xi mạ điện, mạ nhúng nóng, mạ cơ học hoặc mạ kẽm nhôm. Xử lý bề mặt của bulong giúp tạo ra một lớp phủ bảo vệ cho bulong khỏi tác động của môi trường. Loại 3 của bulong ASTM F3125 còn có khả năng chống ăn mòn cao hơn. Do là thép chịu thời tiết có thành phần đồng, niken, crôm và molybden.

    Tìm hiểu thông số kỹ thuật của: Bulong ASTM F1554

    Kết luận và khuyến nghị

    Bulong ASTM F3125 là một tiêu chuẩn bulong mới được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại. Với tính năng độ bền cao, độ chính xác tuyệt đối. Và khả năng chịu ăn mòn và oxy hóa tốt. Bulong ASTM F3125 đã trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng và công nghiệp chế tạo trong thực tế. Bulong ASTM F3125 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng để nối các chi tiết thép với nhau hoặc với bê tông.

    Hy vọng bài viết này sẽ giúp người đọc có thêm kiến thức và kinh nghiệm về Bulong ASTM F3125. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về Bulong ASTM F3125. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ. Xin cảm ơn!

    Không có gì quan trọng hơn việc đảm bảo rằng bạn đã chọn sản phẩm đúng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng ngay.

    CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA

    Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh

    VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh

    Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599

    5/5 (1 Review)