Bu Lông Neo M18

BULONG OHIO là Công ty chuyên sản xuất bu lông neo M18 với tổng chiều dài từ 200mm tới 4000mm. Cường độ bu lông neo đường kính M18 từ 3.6, 4.6, 5.6, 6.6. Hàng đen, xi mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Hàng bao test, giá cả hợp lý, sản xuất nhanh.

Bulong Ohio xin gửi tới quý khách báo giá bulong neo m18 tham khảo và một số kiến thức liên quan tới bu lông móng M18 dưới đây:

BẢNG GIÁ BU LÔNG NEO M18

STT Quy cách Bu lông neo Đơn vị tính Đơn giá Đơn vị sản xuất
1 Giá Bu lông neo M18x400 Bộ BULONG OHIO
2 Giá Bu lông neo M18x450 Bộ BULONG OHIO
3 Giá Bu lông neo M18x500 Bộ BULONG OHIO
4 Giá Bu lông neo M18x550 Bộ BULONG OHIO
5 Giá Bu lông neo M18x600 Bộ BULONG OHIO
6 Giá Bu lông neo M18x650 Bộ BULONG OHIO
7 Giá Bu lông neo M18x700 Bộ BULONG OHIO
8 Giá Bu lông neo M18x750 Bộ BULONG OHIO
9 Giá Bu lông neo M18x800 Bộ BULONG OHIO
10 Giá Bu lông neo M18x850 Bộ BULONG OHIO
11 Giá Bu lông neo M18x900 Bộ BULONG OHIO
12 Giá Bu lông neo M18x950 Bộ BULONG OHIO
13 Giá Bu lông neo M18x1000 Bộ BULONG OHIO
14 Giá Bu lông neo M18x1100 Bộ BULONG OHIO
15 Giá Bu lông neo M18x1200 Bộ BULONG OHIO
16 Giá Bu lông neo M18x1300 Bộ BULONG OHIO
17 Giá Bu lông neo M18x1500 Bộ BULONG OHIO
18 Giá Bu lông neo M18x2000 Bộ BULONG OHIO
bu lông neo m18

bu lông neo m18

Chú ý: Chi tiết đơn giá bulong neo M18 chính xác Quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE: 090 686 2407 để được cập nhật giá mới nhất.

Xem thêm: Báo giá bu lông neo M20

Để hiểu rõ hơn về bu lông neo móng M20, Bulong Ohio xin chia sẻ một số kiến thức quan trọng về sản phẩm như sau:

KÍCH THƯỚC BU LÔNG NEO M18

Quy cách bulong neo M18

  • Đường kính bulong neo: M18
  • Tổng chiều dài thân bulong neo: từ 250mm cho đến 4000mm
  • Chiều dài tiện ren: từ 30mm tới 400mm
  • Bẻ L, bẻ J, để thẳng chữ I, bu lông chữ U, V…

Bề mặt xử lý: Hàng đen, mạ kẽm điện phân (hay còn gọi là xi trắng), mạ kẽm nhúng nóng

Note: Vì bulong neo thường được chôn dưới móng nền để lộ phần tiện ren phía trên nên với trọng lượng một cây khoảng > 1kg. Bulong Ohio khuyến nghị khách hàng nên xi trắng hoặc mạ kẽm nhúng nóng toàn thân. Còn trường hợp trọng lượng cây bulong neo < 1kg. Nên xi trắng/mạ kẽm nhúng nóng đầu ren. Điều này sẽ làm giảm được giá thành cũng như vẫn đáp ứng được yêu cầu của công việc.

bulong neo m18

bulong neo m18

Cường độ bu lông neo M18: Cấp bền 3.6, 4.6, 5.6, 6.6

Vật liệu chế tạo: Thép carbon hoặc thép inox 201, inox 304

Tiêu chuẩn bu lông neo: DIN, ASTM, JIS, GB

Khối lượng bu lông neo M18

  • Ta có công thức tính khối lượng thép tròn trơn như sau:

Khối lượng (kg) = 0.000785 x D x D x 7.85; trong đó D: là đường kính bulong neo. Như vậy ta tính ra được một cây bulong neo M18 sẽ dài 1 mét sẽ nặng 1.57kg.

CẤU TẠO BU LÔNG NEO M18

Bu lông neo có cấu tạo đơn giản bao gồm phần thân bu lông được tiện ren một đoạn thường dùng đai ốc (êcu) và long đền phẳng. Một số dự án dùng vòng đệm vuông hoặc tấm bản mã riêng. Phần còn lại được bẻ L, bẻ móc J, để thẳng I hay bulong neo chữ u…

bu long neo m18

bu long neo m18

  • Tùy vào từng công trình mà ta có bu lông neo móng hình dạng khác nhau như bu lông neo chữ L, J, I, bulong neo chữ u, bu lông neo móc, bu lông neo mắt…Phổ biến nhất là bulong neo j và bulong neo l.
  • Tùy vào thiết kế bản vẽ bulong neo sẽ có chiều dài, đường kính, chiều dài ren, cường độ cấp bền và bề mặt xử lý khác nhau.

GIA CÔNG BU LÔNG NEO M18

Tùy vào cường độ cấp bền mà khách yêu sẽ có tương ứng mác thép đạt cấp bền đó. Một số mác thép phổ biến ở Việt Nam dùng để sản xuất bulong neo là CT3, CT4, SS400, C45, C55, SUS 201, SUS 304. Nguyên vật liệu này luôn được Bulong Ohio đem đi test trước khi gia công hằng loạt cho khách hàng.

bulong neo mong m18

Bu lông neo móng M18

 

THÔNG SỐ THÍ NGHIỆM LỰC KÉO BU LÔNG NEO M18

Trị số cấp bền 4.6, 5.6, 6.6 thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Từ trị số trên tính ra được lực kéo của bulong neo M18 như sau:

  • Giới hạn bền danh nghĩa (MPa) = ta lấy số đầu nhân với 100
  • Giới hạn chảy (MPa) = ta lấy số thứ hai chia cho 10 x giới hạn bền (Mpa).
thi cong bulong neo m18

Thi cong bulong neo m18

Như vậy:

Bu lông neo cấp bền 4.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 4×100 = 400Mpa, giới hạn chảy là 400 x (6 / 10) = 240 Mpa.

Bu lông neo cấp bền 5.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

Bu lông neo cấp bền 6.6 có giới hạn bền danh nghĩa là 6×100 = 600Mpa, giới hạn chảy là 600 x (6 / 10) = 360 Mpa.

THẾ MẠNH CỦA BU LÔNG OHIO

BULONG OHIO có những điểm mạnh như nhà máy rộng lớn tại Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh, máy móc hiện đại nhập từ Thái Lan & Đài Loan. Nguyên liệu đầu vào được đem đi test cẩn thận trước khi gia công hàng loạt. Bộ phận QA/QC phụ trách việc kiểm tra chất lượng và số lượng đầu ra nghiêm ngặt trước khi giao hàng tới công trình. Ngoài ra công suất có thể sản xuất 2000 cây bu lông neo/ngày, Công ty OHIO® đang phân phối ra thị trường những sản phẩm đạt cấp bền theo tiêu chuẩn DIN, JIS, TCVN đáp ứng được tiến độ gấp rút cho mỗi công trình.

CÔNG DỤNG BU LÔNG NEO

Bu lông neo M18 được dùng rất nhiều trong xây dựng trụ đèn đường, nhà thép tiền chế, trạm điện, cầu đường, nhà máy điện năng lượng mặt trời


Quý khách có nhu cầu cần tư vấn hay báo giá bu lông neo M18 xin vui lòng liên hệ thông tin dưới đây:

CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA

Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

VPGD & Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: +8428.6278.2407 | Fax: +8428.3823.0599 | Website: https://ohioindochina.asia

Hotline: 090 686 2407 | Email: info@ohioindochina.asia

Share:

Leave your thought