Mô tả
Bu lông cường độ cao 10.9 là loại bu lông có cấp bền 10.9. Được dùng nhiều trong việc lắp ghép các khung kèo thép cho nhà thép tiền chế, khung nhà xưởng. Ngoài ra, còn được dùng nhiều trong ngành xây dựng cầu đường, chế tạo máy, dầu khí, v.v…
Bu Lông Cường Độ Cao 10.9
Nội Dung Chính
Thông số kỹ thuật bu lông cường độ cao 10.9
Quy cách bu lông như sau:
Bảng tra kích thước bu lông
- Đường kính thân: M6, M8, M10, M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M33, M42, M45, M48…
- Chiều dài thân (mm): 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100, 120, 140, 150.
- Bước ren: 1.5mm – 3.5mm
- Tiêu chuẩn: DIN 933, DIN 931, DIN 934, DIN 125A, DIN 127
Cấu tạo bu lông cường độ cao 10.9
Bu lông cường độ cao 10.9 được cấu thành bởi 2 phần chính, đó là:
- Phần đầu bu lông cường độ cao 10.9 được dập nóng hình lục giác. Chúng ta có 3 loại đầu phổ biến như: đầu lục giác ngoài, đầu lục giác chìm đầu bằng, đầu lục giác chìm đầu dù, đầu lục giác chìm đầu trụ. Tùy vào mục đích sử dụng mà có thể lựa chọn loại đầu bu lông cho phù hợp với yêu cầu.
- Thân bu lông cường độ cao 10.9 hình trụ được tiện ren. Có 2 loại ren phổ biến là ren suốt (tiêu chuẩn DIN 933) và ren lửng (DIN 931). Loại ren suốt được dùng thông dụng và nhiều nhất.
Phân biệt các loại bu lông cường độ cao 10.9
Để khách hàng nhận biết được các loại bu lông cường độ cao 10.9, Bulong Ohio xin phân ra một số loại như sau:
Phần đầu bu lông cường độ cao 10.9 ta có:
- Bulong cường độ cao đầu lục giác
- Bulong cường độ cao lục giác chìm đầu trụ
- Bulong cường độ cao lục giác chìm đầu dù
- Bulong cường độ cao lục giác chìm đầu bằng
Phần thân bu lông cường độ cao 10.9 ta có:
- Bulong cường độ cao ren lửng (DIN 931)
- Bulong cường độ cao ren suốt (DIN 933)
Bề mặt xử lý của bu lông cường độ cao, ta có:
- Bu lông cường độ cao 10.9 hàng đen
- Bu lông cường độ cao 10.9 mạ kẽm điện phân (xi trắng)
- Bu lông cường độ cao 10.9 mạ kẽm nhúng nóng
Ngoài bu lông cường độ cao 10.9 theo tiêu chuẩn hệ DIN ra thì ở thị trường cũng có loại theo tiêu chuẩn ASTM A325 nhưng không được thông dụng ở Việt Nam. Con tán (đai ốc) theo tiêu chuẩn A563 và long đền phẳng theo tiêu chuẩn F456.
Vật liệu sản xuất bu lông cường độ cao 10.9
Vật liệu chế tạo bu lông cường độ cao 10.9 mà Bulong Ohio nhập về là thép hợp kim carbon. Thành phần chính là sắt và carbon với thành phần cacbon không vượt quá 2,14 %. Ngoài ra trong thành phần của thép còn có các kim loại khác như magan, kẽm, lưu huỳnh, photpho. Để tăng cường độ, tính dai, tính năng cơ học và khả năng chống gỉ của thép, người ta cho thêm các nguyên tố kim loại như đồng (Cu), crôm (Cr), kền (Ni)…
Thí nghiệm lực kéo bu lông cường độ cao 10.9
Bu lông cường độ cao 10.9 khi đem đi test ở các trung tâm uy tín như Quatest III sẽ có kết quả như sau:
Giới hạn bền đứt ≥ 1040 Mpa, Giới hạn chảy ≥ 940 Mpa
Tải trọng thử đối với bu lông cường độ cao 10.9 có ren bước lớn
Bảng 13
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P,mm | Diện tích danh nghĩa của tiết diện ngang AS, mm2 | Tải trọng thử, N, đối với ký hiệu qui ước nhóm | ||||
21 | 22 | 23; 24 | 25 | 26 | |||
4 | 0,70 | 8,78 | 1540 | 2720 | 4260 | 5790 | 6590 |
5 | 0,80 | 14,20 | 2490 | 4400 | 6890 | 9370 | 10700 |
6 | 1,00 | 20,10 | 3520 | 6230 | 9760 | 13300 | 15100 |
7 | 1,00 | 28,90. | 5068 | 8960 | 14000 | 19100 | 21700 |
8 | 1,25 | 36,60 | 6410 | 11300 | 17800 | 24200 | 27500 |
10 | 1,50 | 58,00 | 10200 | 18000 | 28100 | 38300 | 43500 |
12 | 1,75 | 84,30 | 14800 | 26100 | 40900 | 55600 | 63200 |
14 | 2,00 | 115,00 | 20100 | 35700 | 55800 | 75900 | 86300 |
16 | 2,00 | 137,00 | 27500 | 48700 | 76100 | 104000 | 118000 |
18 | 2,50 | 192,00 | 33600 | 59500 | 93100 | 127000 | 144000 |
20 | 2,50 | 245,00 | 42900 | 76000 | 119000 | 162000 | 184000 |
22 | 2,50 | 303,00 | 53000 | 93900 | 147000 | 200000 | 227000 |
24 | 3,00 | 353,00 | 6180 | 109000 | 171000 | 233000 | 265000 |
27 | 3,00 | 459,00 | 80300 | 142000 | 223000 | 303000 | 344000 |
30 | 3,50 | 561,00 | 98000 | 174000 | 272000 | 370000 | 421000 |
33 | 3,50 | 694,00 | 121000 | 215000 | 337000 | 458000 | 521000 |
36 | 4,00 | 817,00 | 143000 | 253000 | 396000 | 539000 | 613000 |
39 | 4,00 | 976,00 | 171000 | 303000 | 473000 | 644000 | 732000 |
42 | 4,50 | 1120,00 | 196000 | 347000 | 543000 | 739000 | 840000 |
45 | 4.50 | 1306,00 | 299000 | 405000 | 633000 | 862000 | 980000 |
48 | 5.00 | 1472,00 | 258000 | 456000 | 714000 | 972000 | 1104000 |
Báo giá bu lông cường độ cao 10.9
Báo giá của bu lông cường độ cao 10.9 sẽ phụ thuộc vào yếu tố đường kính, chiều dài, bề mặt xử lý, số lượng thân bulong, tán, long đền, loại sản phẩm?
Hiện tại, Bulong Ohio đang nhập khẩu bu lông cường độ cao 10.9 của Hàn Quốc. Đảm bảo đúng cấp bền 10.9 khi đi test, có chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Chúng tôi cam kết giá thành tốt nhất, hỗ trợ vận chuyển tới chân công trình. Hãy liên hệ ngay hôm nay thông qua email hoặc HOTLINE: 090 686 2407 để nhận báo giá tốt nhất và ưu đãi chiết khấu từ BULONG OHIO.