Mô tả
Nội Dung Chính
Giới thiệu Stud Bolt ASTM A193 B8
Stud Bolt ASTM A193 B8 là một loại thanh ren được sản xuất từ thép không gỉ. Có thành phần hợp kim chủ yếu là Crom và Niken. ASTM A193 là tiêu chuẩn quốc tế về sản xuất Stud Bolt. Đảm bảo tính đồng đều, chất lượng và an toàn cho người sử dụng.
Trái với ASTM A193B7, ASTM A193 B8 Ohio® được sản xuất từ thép không gỉ austenitic. Có chứa 18% đến 20% Cr và 8% đến 10% Ni. Điều này cung cấp cho nó khả năng chống ăn mòn cao. Và khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với các loại thép không gỉ khác.
Chemical Composition A193B8
Elements | Range | Allowed Variation, % |
Carbon, Max | 0.08% | + 0.01 |
Manganese, max | 2.00% | + 0.04 |
Phosphorus, max | 0.045% | + 0.010 |
Sulfur, max | 0.030% | + 0.005 |
Silicon, max | 1.00% | + 0.05 |
Chromium | 18.00 – 20.00% | +/- 0.20 |
Nickel | 8.00 – 11.00% | +/- 0.15 |
Stud Bolt ASTM A193 B8
Thông số kỹ thuật của Stud Bolt ASTM A193 B8
Thông số kỹ thuật
Stud Bolt ASTM A193 B8 có đường kính từ 1/4 inch đến 4 inch. Chiều dài từ 6 inch đến 72 inch và tải trọng từ 14,400 pounds đến 68,000 pounds. Tuy nhiên, các kích thước cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng hoặc theo tiêu chuẩn của ngành công nghiệp sử dụng.
ASTM A193 Grade B8 Ohio® được chia thành 3 loại thuộc tính với độ bền kéo khác nhau; Lớp 1, Lớp 2 & Lớp 2B.
- A193 Gr B8 Loại 1 là vật liệu bắt thanh ren bằng thép không gỉ 304 được xử lý bằng dung dịch cacbua với yêu cầu độ bền kéo tối thiểu là 75 ksi (515 Mpa), năng suất 30 ksi (205 Mpa) và độ cứng tối đa là 223 HBW (96 HRB);
- A193 Gr B8 Loại 2 có yêu cầu độ bền kéo tối thiểu là 125 ksi (860 Mpa), năng suất 100 ksi (690 Mpa) và độ cứng tối đa là 321 HBW (35 HRC);
- A193 Gr B8 Loại 2B có yêu cầu độ bền kéo tối thiểu là 95 ksi (655 Mpa), năng suất là 75 ksi (515 Mpa) và độ cứng tối đa là 321 HBW (35 HRC)
Mechanical Requirements, Inch Products A193B8
Class | Diameter | Tensile Strength, min, ksi | Yield Strength, min, ksi | Elongation in 4D min, % | Reduction of Area, min, % | Hardness, max | |
1 | All Diameters | 75 | 30 | 30 | 50 | 223 HBW | 96 HRB |
2 | 3/4 and under | 125 | 100 | 12 | 35 | 321 HBW | 35 HRC |
Over ¾ to 1, incl. | 115 | 80 | 15 | 35 | |||
Over 1 to 1-1/4, incl. | 105 | 65 | 20 | 35 | |||
Over 1-1/4 to 1-1/2, incl. | 100 | 50 | 28 | 45 | |||
2B | 2 and under | 95 | 75 | 25 | 40 | 321 HBW | 35 HRC |
Over 2 to 2-1/2, incl. | 90 | 65 | 30 | 40 | |||
Over 2-1/2 to 3, incl. | 80 | 55 | 30 | 40 |
Các tiêu chuẩn, quy định áp dụng cho Stud Bolt ASTM A193 B8
Stud Bolt A193B8 phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của ngành công nghiệp sử dụng, bao gồm:
- Tiêu chuẩn ASTM A193: định nghĩa yêu cầu kỹ thuật cho Stud Bolt.
- Tiêu chuẩn ASME B18.2.1: định nghĩa yêu cầu kích thước cho Stud Bolt.
- Tiêu chuẩn ASME B1.1: định nghĩa yêu cầu về đường kính cho Stud Bolt ASTM A193 B8.
- Tiêu chuẩn ASME B16.5: định nghĩa yêu cầu kết nối bích cho Stud Bolt.
- Tiêu chuẩn ASME B16.34: định nghĩa yêu cầu kết nối van cho Stud Bolt.
Ngoài ra, Stud Bolt A193B8 còn phải đảm bảo các yêu cầu khác. Như độ cứng, độ dẻo, độ bền và độ co dãn linh hoạt.
Mechanical Requirements, Metric Products A193B8
Class | Diameter | Tensile Strength, min, ksi | Yield Strength, min, ksi | Elongation in 4D min, % | Reduction of Area, min, % | Hardness, max | |
1 | All Diameters | 515 | 205 | 30 | 50 | 223 HBW | 96 HRB |
2 | M20 and under | 860 | 690 | 12 | 35 | 321 HBW | 35 HRC |
Over M20 to M24, incl. | 795 | 550 | 15 | 35 | |||
Over M24 to M30, incl. | 725 | 450 | 20 | 35 | |||
Over M30 to M36, incl. | 690 | 345 | 28 | 45 | |||
2B | M48 and under | 655 | 515 | 25 | 40 | 321 HBW | 35 HRC |
Over M48 to M64, incl. | 620 | 450 | 30 | 40 | |||
Over M64 to M72, incl. | 550 | 380 | 30 | 40 |
Stud Bolt ASTM A193 B8M
Ưu điểm và nhược điểm của Stud Bolt ASTM A193 B8
Ưu điểm:
- Độ bền cao, chịu được áp lực cao
- Khả năng chống ăn mòn và ăn mòn nứt tốt
- Độ dẻo dai và độ cứng tốt
- Có thể sử dụng trong môi trường ăn mòn như hóa chất và dầu khí
- Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với một số loại ốc vít khác
- Không thể sử dụng trong môi trường với nhiệt độ cao hơn nhiệt độ giới hạn của nó (tối đa 593 độ C)
Ứng dụng Stud Bolt ASTM A193 B8
Stud Bolt A193B8 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Như dầu khí, hóa chất, điện tử, xây dựng, cơ khí… Để đảm bảo tính an toàn và độ bền cao cho các hệ thống máy móc, thiết bị, kết cấu. Các ứng dụng của Stud Bolt ASTM A193 B8 Ohio® bao gồm:
- Dầu khí: Sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí đốt, các thiết bị liên quan đến ngành dầu khí. Như bộ phận khoan, giàn khoan, cấu trúc giàn khoan…
- Hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống xử lý hóa chất, lưu trữ hóa chất, sản xuất hóa chất…
- Xây dựng: Sử dụng trong các cấu trúc xây dựng, tòa nhà, cầu đường, đường ống…
- Cơ khí: Sử dụng trong các máy móc, thiết bị cơ khí, dụng cụ cắt, tiện…
Stud Bolt ASTM A193 B8M
Cách chọn mua Stud Bolt ASTM A193 B8
Khi chọn mua Stud Bolt A193 B8, bạn cần lưu ý các tiêu chí sau đây để đảm bảo sự lựa chọn đúng đắn:
- Kích thước, đường kính, chiều dài, tải trọng phù hợp với yêu cầu công trình.
- Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín. Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
- Nắm rõ các tiêu chuẩn, quy định áp dụng cho Stud Bolt A193B8 như ASTM A193, ASME B16.5…
- Chọn nhà cung cấp có uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm. Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng tốt.
Ngoài ra, khi mua Stud Bolt ASTM A193 B8 bạn cần lưu ý các yếu tố sau đây:
- Kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật trước khi mua hàng để đảm bảo tính chính xác và phù hợp.
- Luôn yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ chất lượng, chứng từ xuất xứ sản phẩm.
- Sử dụng các phương pháp kiểm tra chất lượng. Như kiểm tra độ cứng, độ bền chảy của Stud Bolt A193B8 Ohio® để đảm bảo tính an toàn và độ bền của sản phẩm.
Stud Bolt A193B8
Tham khảo thêm: ASTM A193 B16
Kết luận
Trên đây là những thông tin về Stud Bolt ASTM A193 B8. Một trong những loại bulông được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Stud Bolt A193B8 có nhiều ưu điểm như độ bền cao, chịu được áp lực, nhiệt độ và môi trường khắc nghiệt, dễ dàng lắp đặt và tháo lắp.
Khi chọn mua Stud Bolt A193B8, bạn cần lưu ý các tiêu chí. Như kích thước, đường kính, chiều dài, tải trọng, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm, nắm rõ các tiêu chuẩn, quy định áp dụng, chọn nhà cung cấp uy tín và hỗ trợ tốt.
Chúng tôi luôn cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng nhất cho khách hàng.
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Liên hệ báo giá Hotline: 090 686 2407 | Fax: 028.3823.0599