Mô tả
Nội Dung Chính
Giới thiệu về Ubolt
Ubolt hay còn được gọi là cùm u. Là một loại bulong có hình dạng giống như chữ U với ren ở hai đầu và không ren ở phần cong. Loại cùm u này được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 3570 từ vật liệu thép và thép không gỉ.
Ubolt thường được sử dụng để hỗ trợ đường ống. Đặc biệt là đường ống chứa chất lỏng và khí như hệ thống đường ống cấp thoát nước, đường ống phòng cháy chữa cháy. Đường ống trong các thiết bị công nghiệp và hệ thống đường ống dẫn dầu khí.
Với thiết kế đặc biệt của mình, cùm u giúp giữ cho đường ống ổn định. Và tránh bị rung lắc hoặc đổ ngã trong quá trình vận hành. Ngoài ra, ubolt còn giúp tăng tính an toàn và độ bền cho hệ thống đường ống.
Ubolt
Thông số kỹ thuật Ubolt
Quy cách Ubolt
- Kích thước thân: Đường kính thân của Ubolt từ M6 đến M30. Trong đó thông dụng nhất gồm: u bolt m6, u bolt m8, u bolt m10, u bolt m12, u bolt m14, u bolt m16.
- Kích thước ôm ống: Đường kính ống của Ubolt từ 15A đến 1000A. Tương đương 21.3mm đến 1016mm.
- Cấp bền: 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8
- Nguyên vật liệu: Thép carbon, Sus 201, Sus 304
- Xử lý bề mặt: mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, …
Bảng quy cách ubolt
Tên thông dụng | Kích thước danh nghĩa | Đường kính của cây thép | Đường kính trong |
Cùm U 21 | DN15 | M6/M8/M10 | 21 + 0.2 |
Cùm U 27 | DN20 | M6/M8/M10 | 27 + 0.2 |
Cùm U 34 | DN25 | M6/M8/M10 | 34 + 0.2 |
Cùm U 42 | DN32 | M6/M8/M10 | 42 + 0.2 |
Cùm U 49 | DN40 | M6/M8/M10 | 49 + 0.2 |
Cùm U 60 | DN50 | M6/M8/M10 | 60 + 0.2 |
Cùm U 76 | DN65 | M8/M10/M12 | 76 + 0.4 |
Cùm U 90 | DN80 | M8/M10/M12 | 90 + 0.4 |
Cùm U 114 | DN100 | M8/M10/M12 | 114 + 0.4 |
Cùm U 140 | DN125 | M8/M10/M12 | 140 + 0.6 |
Cùm U 168 | DN150 | M8/M10/M12 | 168 + 0.6 |
Cùm U 220 | DN200 | M8/M10/M12 | 220 + 0.6 |
Cùm U 250 | DN250 | M10/M12/M16 | 250 + 0.6 |
… | … | ||
Cấu tạo Ubolt
Bộ Ubolt bao gồm các phụ kiện như sau:
- Thân Ubolt có hình dạng chữ U, còn được gọi là bu lông chữ U. Chịu lực chính và đường ống được gắn vào giữa thân Ubolt. Hai đầu của thân Ubolt được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ mét thông dụng nhất tại Việt Nam và trên thế giới. Chiều dài phần tiện ren theo tiêu chuẩn Din 3570 hoặc theo đơn đặt hàng.
- Phần đai ốc (tán) + long đền (vòng đệm) là phụ kiện đi kèm. Có chức năng điều chỉnh vị trí của Ubolt và tác dụng lực xiết lên đường ống để cố định. Số lượng bộ Long đền + đai ốc sử dụng tương ứng với yêu cầu công việc từ 2 đến 4 bộ cho mỗi bộ Ubolt.
- Phần bản mã thường đi kèm với cùm U. Tuy nhiên không phải công việc nào cũng cần sử dụng bản mã. Số lượng bản mã sử dụng cho mỗi bộ Ubolt tùy thuộc vào yêu cầu của công việc.
![Các loại cùm u](http://ohioindochina.asia/wp-content/uploads/2023/03/ubolt-4.jpg)
Ubolt
Vật liệu chế tạo Ubolt
Ubolt được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau tùy thuộc vào môi trường làm việc và tải trọng mà sản phẩm phải chịu đựng. Chúng được chế tạo từ các vật liệu sau:
Ubolt Inox 201
Làm từ vật liệu thép không gỉ SUS 201. Vật liệu này có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt. Bề mặt sản phẩm sau khi gia công sáng bóng và mang tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn hóa học của ubolt inox 201 khá hạn chế. Nên sản phẩm này chỉ nên được sử dụng ở những vị trí khô ráo và ít chịu ăn mòn hóa học. Vật liệu inox 201 có giá thành rẻ hơn 304 & 316.
Ubolt Inox 304
Làm từ vật liệu thép không gỉ SUS 304. Vật liệu này cũng có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, bể mặt sáng bóng. Khả năng chống ăn mòn hóa học của ubolt inox 304 được đánh giá cao hơn. Thường được sử dụng ở những vị trí ẩm ướt và ở những vị trí có ăn mòn hóa học là mối quan tâm thường xuyên và thường trực. Vật liệu inox 304 có giá thành đắt hơn inox 201.
Ubolt Inox 316
Được làm từ vật liệu thép không gỉ SUS 316. Vật liệu này có độ cứng rất cao và khả năng chịu lực tốt. Bề mặt sản phẩm sáng bóng và mang tính thẩm mỹ cao. Khả năng chống ăn mòn hóa học của ubolt inox 316 được đánh giá là vượt trội hơn cả inox 304. Được sử dụng ở những vị trí tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn và nước biển. Vật liệu inox 316 có giá thành đắt hơn inox 304.
Ngoài ra, còn có thể sử dụng thép hợp kim như CT3, SS400, Q325, C35, C45 hoặc theo cấp bền từ 3.6 đến 8.8 để sản xuất ubolt mạ kẽm. Bề mặt có thể được mạ bằng phương pháp mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen. Tùy thuộc vào môi trường sử dụng. Việc chọn vật liệu và bề mặt phù hợp sẽ giúp tăng tính an toàn và độ bền cho sản phẩm trong quá trình sử dụng.
![Bulong chữ U](http://ohioindochina.asia/wp-content/uploads/2023/03/ubolt-1.jpg)
Ubolt
Bảng so sánh các tính chất của inox 201, inox 304, inox 316 và thép CT3
Tính chất | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 | Thép CT3 |
Hàm lượng Cr | 16-18% | 18-20% | 16-18% | Không có |
Hàm lượng Ni | 0.5-4.5% | 8-10.5% | 10-14% | Không có |
Hàm lượng Mo | Không có | Không có | 2-3% | Không có |
Độ bền kéo (MPa) | 655 | 620 | 515 | 410-530 |
Độ dãn dài tại đứt (%) | 50 | 45 | 45 | 18-35 |
Độ cứng (Brinell) | 183 | 200 | 217 | 110-250 |
Điểm nóng chảy (°C) | 1400-1450 | 1400-1450 | 1375-1400 | 1420-1480 |
Inox 201, inox 304 và inox 316 đều là loại inox có tính chất chống ăn mòn. Và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, hóa chất, y tế và xây dựng. Ubolt Inox 201 có thành phần hóa học giống với ubolt inox 304. Tuy nhiên, nó có độ bền kéo và độ dãn dài tại đứt thấp hơn. Inox 316 có chứa molybdenum, giúp nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với inox 304 và inox 201.
Thép CT3 là loại thép có độ cứng và độ bền kéo thấp hơn so với inox. Thép CT3 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất các chi tiết máy móc nhẹ.
Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, bạn có thể lựa chọn loại vật liệu phù hợp với nhu cầu của mình.
Ứng dụng của Ubolt
- Ubolt kẹp ống thường được sử dụng để kẹp các ống thép. Hoặc nhựa trong các hệ thống đường ống, hệ thống dẫn dầu, hệ thống thoát nước và nhiều ứng dụng khác.
- Cùm U có thể được sử dụng để kẹp các máng cáp. Giúp đảm bảo cáp không bị đứt hoặc gãy trong quá trình sử dụng.
- Trong xây dựng các nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối đế của chân cột với móng để tạo ra hệ thống mái che bền vững.
- Trong lắp đặt các hệ thống cột đèn chiếu sáng, cột điện, cùm U. Được sử dụng vì chúng không bị ăn mòn hoặc gỉ sét dưới tác động của môi trường và hợp chất hóa học.
- Ubolt cũng được sử dụng để cố định chân và đế máy, giúp giảm rung động và tránh gây sai số cho máy móc trong quá trình hoạt động.
- Cuối cùng, cùm U có chức năng định vị cầu trục cảng biển, chân cần cẩu. Hoặc trong nhà máy, giúp định vị các chân cẩu, cẩu trục và các điểm neo tàu thuyền một cách chắc chắn.
Để sử dụng Ubolt hiệu quả và đảm bảo an toàn:
- Xác định kích cỡ và khả năng chịu tải của Ubolt phù hợp với ứng dụng của bạn.
- Đảm bảo rằng bề mặt của vật liệu cần cố định là phẳng và sạch.
- Sử dụng đúng lực siết và đúng cách lắp đặt theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Để đảm bảo sự chắc chắn của Ubolt.
- Kiểm tra thường xuyên tình trạng của Ubolt. Đảm bảo rằng nó đang hoạt động đúng cách và không bị mòn hoặc hư hỏng.
![ubolt Cùm U vuông](http://ohioindochina.asia/wp-content/uploads/2023/03/ubolt-3.jpg)
Ubolt
Tính chất đặc trưng như sau:
- Chịu được tải trọng lớn: Ubolt có khả năng chịu được tải trọng lớn và đảm bảo tính an toàn khi sử dụng. Khả năng chịu tải của Ubolt được tính toán trước và được thiết kế. Để đáp ứng các yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể.
- Khả năng chống ăn mòn: Ubolt được sản xuất bằng thép carbon chất lượng cao và được tráng lớp chống ăn mòn, giúp sản phẩm có thể chống lại các yếu tố ăn mòn như nước, độ ẩm và các hóa chất.
- Linh hoạt trong sử dụng: Ubolt có nhiều kích thước khác nhau. Để phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau. Sản phẩm này còn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Và có thể được dùng để cố định nhiều loại vật liệu khác nhau.
Tìm hiểu chuyên sâu về: Ubolt Inox
Báo giá Ubolt
Dựa vào kiến thức mà chúng tôi đã chia sẻ. Giá của bộ Ubolt phụ thuộc vào một số yếu tố sau đây:
- Vật liệu là yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá cùm u. Cùng một kích thước, cùng một loại sản phẩm. Nhưng vật liệu sản xuất khác nhau thì giá sản phẩm sẽ khác nhau rất nhiều.
- Quy cách và kích thước của sản phẩm ảnh hưởng đến lượng nguyên liệu sử dụng để sản xuất. Do đó, cùng một loại vật liệu, cùng một loại sản phẩm. Sản phẩm có kích thước lớn hơn thường có giá cao hơn và ngược lại.
- Chi tiết của bộ Ubolt như số lượng đai ốc, long đen, bản mã cũng ảnh hưởng đến giá Ubolt.
Vì vậy, nếu quý khách có yêu cầu báo giá Ubolt. Vui lòng cung cấp cho chúng tôi những thông tin sau đây: Loại sản phẩm? Loại vật liệu sản xuất? Quy cách và kích thước sản phẩm? Số lượng sản phẩm yêu cầu báo giá? Yêu cầu khác (nếu có).
Với dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7, chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn bất cứ lúc nào trong ngày. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại Hotline: 090 686 2407 để được tư vấn về sản phẩm một cách chi tiết nhất.
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
ĐT: 028.6278.2407 | Fax: 028.3823.0599