Mô tả
Nội Dung Chính
Giới thiệu về bu lông inox 201
Bu lông inox 201 là một loại bu lông được làm từ thép không gỉ, chứa 16-18% Cr, 3.5-5.5% Ni, và 0.08% C. Vật liệu này có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, đồng thời có giá thành rẻ hơn so với các loại inox cao cấp khác.
Cấu tạo bu lông inox 201
Sản phẩm bu lông inox 201 nhập khẩu chính ngạch từ Ohio có cấu tạo như sau:
- Phần đầu có hình dạng lục giác 6 cạnh đều hoặc lục giác chìm đầu trụ, đầu dù, đầu bằng,… trên mũ bu lông có chữ A2-70 và không ghi ký hiệu của nhà sản xuất.
- Phần thân có dạng hình trụ được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ mét, có ren lửng theo tiêu chuẩn DIN 931 và ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933.
- Sản phẩm có đường kính thông dụng từ M5 đến M24 và chiều dài thân bulong từ 10mm đến 220mm.
Thông số kỹ thuật bu lông inox 201
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Đặc tính kỹ thuật của bu lông inox 201
Vật liệu và thành phần hóa học của bu lông inox 201:
Bulong inox 201 được làm từ thép không gỉ chứa 16-18% Cr, 3.5-5.5% Ni, và 0.08% C. Ngoài ra, nó còn có một số thành phần khác như Mn, Si, P, S, N, và Cu.
Các tính năng kỹ thuật của bu lông inox 201:
- Bulong inox 201 được làm từ chất liệu SUS 201, bao gồm 7,1% Mangan và 4,5% Niken. Mặc dù độ chống oxy hóa của nó không bằng inox 304, nhưng độ bền của nó lại cao hơn nhiều. Sản phẩm này có thể sử dụng trong điều kiện độ ăn mòn thấp hoặc bình thường như khói xe và mưa.
- Tuy nhiên, vì tính chất chống oxy hóa và chống tét gỉ không cao, không nên sử dụng nhiều trong các môi trường hóa chất hoặc dung môi. Có thể phân biệt sản phẩm này với các dấu hiệu như không có phần ký hiệu từ nhà sản xuất, dòng chữ A2 – 70 trên mũ bu lông inox 201, và giá thành thấp hơn so với inox 304 hoặc inox 316.
- Nhiệt độ đỉnh điểm cho sự tan chảy của loại inox này dao động từ 1400-1450 độ C, điều này là một ưu điểm và giới hạn khả năng biến đổi. Sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng do không phản ứng hoá học do nhiệt.
- Độ bền cao: Bulong inox 201 có độ bền cao, đảm bảo tính an toàn và độ tin cậy cho các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học và khả năng chịu lực.
- Dễ gia công: Vật liệu Bulong inox 201 có độ dẻo và dễ gia công, giúp tăng tính linh hoạt và tiết kiệm chi phí sản xuất.
- Tính thẩm mỹ: Bulong inox 201 có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các ứng dụng cần đòi hỏi tính thẩm mỹ, chẳng hạn như sản xuất thiết bị y tế và thiết bị gia dụng.
- Với những đặc điểm trên, tuổi thọ của Bulong inox 201 có thể đạt từ 15-20 năm sử dụng.
Phân loại bu lông inox 201
- Có một số loại Bulong inox 201 thông dụng khác ngoài bu lông inox 201 ren suốt và ren lửng:
- Bu lông inox lục giác chìm đầu trụ Din 912: loại bu lông này có cấu tạo đặc biệt hơn so với bu lông lục giác 6 cạnh ngoài, được thiết kế kiểu lục giác chìm bên trong và sử dụng “lục lăng” để siết.
- Bu lông inox lục giác chìm đầu bằng Din 7991: loại bu lông này có đầu mũ hình côn, hình nón, được sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo máy để lắp đặt các chi tiết và giấu đầu mũ để tránh lồi ra ngoài.
- Bu lông inox 201 lục giác chìm đầu dù Din 7380: loại bu lông này có dạng lục giác chìm và đầu mũ có thể có hình tròn, hình cầu hoặc dù.
- Bu lông inox đầu dù cổ vuông Din 603: loại bu lông có phần mũ giống chiếc ô dù, trơn nhẵn, và phần dưới đầu mũ là phần cổ vuông được thiết kế để lắp vào lỗ vuông thay vì lỗ tròn như các loại bu lông thông thường.
Điểm khác nhau bu lông inox 201 và 304
THÔNG SỐ KỸ THUẬT , ĐẶC TÍNH CỦA INOX | INOX SUS 304 | INOX SUS 201 |
Thành phần | 8,1% niken + 1% magan | 4,5% niken + 7,1% magan |
Khối lượng riêng | Cao hơn so với inox sus 201 | Thấp hơn so với Inox sus 304 |
Độ cứng | Thấp hơn inox 201 | Cao hơn 304 vì hàm lượng magan cao |
Độ bền | Độ bền cao | Độ bền thấp hơn |
Khả năng chống ăn mòn | Cao hơn inox 201 bởi nguyên tố crom và lưu huỳnh nên bề mặt Inox mượt | Chống ăn mòn thấp hơn inox sus 304, bề mặt thường có rỗ nhỏ |
Khả năng tiếp xúc với axit và muối | Không tiếp xúc với axit và muối | Tiếp xúc nhẹ |
Giá thành | Cao | Thấp hơn |
Tiêu chuẩn bu lông inox 201
Tiêu chuẩn bulong inox 201 thường được áp dụng là DIN 933 hoặc DIN 931. Các tiêu chuẩn này quy định về kích thước, hình dạng, độ chính xác và các yêu cầu kỹ thuật khác của bulong inox 201. Ngoài ra, các tiêu chuẩn khác như ISO cũng có thể được áp dụng tùy theo yêu cầu của khách hàng và ngành công nghiệp sử dụng bu lông. Để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm, việc sử dụng bu lông inox 201 đúng tiêu chuẩn là rất quan trọng.
Ứng dụng phổ biến của bu lông inox 201
- Lắp đặt hệ thống ống dẫn nước và khí: Bulong inox 201 được sử dụng để kết nối các ống dẫn nước và khí trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, và dầu khí. Vật liệu này có khả năng chống ăn mòn cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho hệ thống.
- Lắp đặt hệ thống điện: Bulong inox 201 cũng được sử dụng để lắp đặt các hệ thống điện trong các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, tàu thủy, và hàng không vũ trụ. Đặc biệt, nó được ưa chuộng trong việc kết nối các linh kiện điện tử vì tính ổn định và độ bền của nó.
- Sản xuất thiết bị y tế: Bu lông inox 201 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, ống thông tiểu, và các loại máy xét nghiệm. Vật liệu này có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, đồng thời đáp ứng được các yêu cầu về tính an toàn và vệ sinh.
- Sản xuất thiết bị gia dụng: Bulong inox 201 còn được sử dụng trong sản xuất các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, và lò nướng. Vật liệu này có tính chống ăn mòn cao, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền của sản phẩm.
Báo giá bu lông inox 201
Đơn giá Bulong inox 201 sẽ phụ thuộc vào đường kính và chiều dài thân. Kích thước tỉ lệ thuận với giá thành.
Ngày nay, với môi trường không tiếp xúc với nước, axit hay nước biển thì bu lông inox 201 là một lựa chọn tuyệt vời. Vì có giá cả thấp nhưng vẫn sáng bóng thẩm mỹ với vẻ bề ngoài tương tự inox 304.
Hãy gọi ngay vào số Hotline Bulong Ohio (24/7): 090 686 2407 để được tư vấn và mua hàng ngay hôm nay!
Tham khảo: BẢNG GIÁ BU LÔNG INOX 304
————————————————-
CÔNG TY TNHH OHIO INDOCHINA
Địa chỉ: 187/7 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh
VPGD và Nhà máy sản xuất: Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
ĐT: 028.6278.2407 | Fax: 028.3823.0599